Sáng tác


Nghĩa: sáng chế, chế tác ra một thành quả, công trình, sự vật nào đó.

Từ đồng nghĩa: chế tác, biên soạn, sáng chế, chế tạo, sáng tạo

Từ trái nghĩa: sao chép, bắt chước, mô phỏng, phá hoại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nghệ nhân đã chế tác một bức tượng gỗ tinh xảo trong suốt ba tháng trời.
  • Cô giáo đang biên soạn giáo trình mới để phù hợp với chương trình học cải cách.
  • Nhà khoa học trẻ đã sáng chế ra một thiết bị tiết kiệm điện hiệu quả.
  • Kỹ sư đang nghiên cứu để chế tạo một loại robot hỗ trợ người khuyết tật.
  • Họa sĩ luôn tìm kiếm cảm hứng để sáng tạo ra những tác phẩm độc đáo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta bị chỉ trích vì sao chép bài của người khác.
  • Đừng chỉ bắt chước người khác, hãy thể hiện cá tính riêng của mình.
  • Phim hoạt hình này mô phỏng lại một câu chuyện quen thuộc.
  • Những hành động phá hoại môi trường cần bị lên án mạnh mẽ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm