Truyền thống


Nghĩa: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống, nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác

Từ đồng nghĩa: truyền thuyết, văn hoá, truyền nghề

Từ trái nghĩa: mới lạ, hiện đại, phá cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Đó là câu chuyện truyền thuyết từ đời xưa kể lại.

- Chúng em đang tìm hiểu văn hoá dân gian mình.

- Ông Nam đã truyền nghề cho con trai của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chúng em luôn muốn học hỏi những điều mới lạ.

- Bây giờ có rất nhiều phương thức liên lạc hiện đại.

- Anh ấy luôn phá cách và làm theo ý riêng của mình.


Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm