Tiến công


Nghĩa: tiến đánh; hoạt động khắc phục khó khăn với khí thế mạnh mẽ, nhằm đạt mục đích nhất định

Đồng nghĩa: tấn công, xông pha

Trái nghĩa: rút lui, phòng thủ, phòng ngự

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tất cả đồng loạt tấn công vào cứ điểm của địch.
  • Các chiến sĩ sẵn sàng xông pha ra mặt trận.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Hàng rào phòng ngự được xây dựng trong đêm.
  • Tất cả rút lui chờ lệnh.
  • Chỉ huy chỉ đạo đội quân phòng thủ để đảm bảo an toàn một cách tuyệt đối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm