Trắc nghiệm Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 Cánh diều
Đề bài
Trên đường thẳng xyxy lấy hai điểm A,BA,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xyxy lấy hai điểm CC và C′C′ sao cho AC=BC′;BC=AC′.AC=BC′;BC=AC′.
Chọn câu đúng.
-
A.
^BCA=^BAC′ˆBCA=ˆBAC′
-
B.
ΔACB=ΔBAC′ΔACB=ΔBAC′
-
C.
^BCA=^ABC′ˆBCA=ˆABC′
-
D.
ΔACB=ΔBC′AΔACB=ΔBC′A
So sánh hai góc ^CAC′;^CBC′ˆCAC′;ˆCBC′?
-
A.
^CAC′>^CBC′ˆCAC′>ˆCBC′
-
B.
^CAC′<^CBC′ˆCAC′<ˆCBC′
-
C.
^CAC′=^CBC′ˆCAC′=ˆCBC′
-
D.
^CAC′=2.^CBC′ˆCAC′=2.ˆCBC′
Câu 3 : Cho ^xOy=500ˆxOy=500, vẽ cung tròn tâm OO bán kính bằng 2cm,2cm, cung tròn này cắt Ox,OyOx,Oy lần lượt ở AA và B.B. Vẽ các cung tròn tâm AA và tâm BB có bán kính 3cm,3cm, chúng cắt nhau tại điểm CC nằm trong góc xOy.xOy. Tính ^xOCˆxOC .
-
A.
250250
-
B.
500500
-
C.
800800
-
D.
900900
Câu 4 : Cho tam giác ABCABC có AB<ACAB<AC . Gọi E∈ACE∈AC sao cho AB=CEAB=CE. Gọi OO là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE.OA=OC,OB=OE. Khi đó:
-
A.
ΔAOB=ΔCEOΔAOB=ΔCEO
-
B.
ΔAOB=ΔCOEΔAOB=ΔCOE
-
C.
^AOB=^OECˆAOB=ˆOEC
-
D.
^ABO=^OCEˆABO=ˆOCE
Câu 5 : Cho tam giác MNPMNP có MN=MP.MN=MP. Gọi AA là trung điểm của NP.NP. Biết ^NMP=400ˆNMP=400 thì số đo góc MPNMPN là:
-
A.
10001000
-
B.
700700
-
C.
800800
-
D.
900900
Câu 6 : Cho tam giác ABCABC có AB=ACAB=AC và MB=MCMB=MC (M∈BCM∈BC). Chọn câu sai.
-
A.
ΔAMC=ΔBCMΔAMC=ΔBCM
-
B.
AM⊥BCAM⊥BC
-
C.
^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM
-
D.
ΔAMB=ΔAMCΔAMB=ΔAMC
Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB=6cm.AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ ABAB vẽ tam giác ABCABC sao cho AC=4cm,AC=4cm, BC=5cm,BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABDABD sao cho BD=4cm,BD=4cm, AD=5cm.AD=5cm. Chọn câu đúng.
-
A.
ΔCAB=ΔDABΔCAB=ΔDAB
-
B.
ΔABC=ΔBDAΔABC=ΔBDA
-
C.
ΔCAB=ΔDBAΔCAB=ΔDBA
-
D.
ΔCAB=ΔABDΔCAB=ΔABD
Cho tam giác ABDABD và tam giác IKHIKH có AB=KI,AD=KH,DB=IH.AB=KI,AD=KH,DB=IH.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:
-
A.
ΔBAD=ΔHIKΔBAD=ΔHIK
-
B.
ΔABD=ΔKHIΔABD=ΔKHI
-
C.
ΔDAB=ΔHIKΔDAB=ΔHIK
-
D.
ΔABD=ΔKIHΔABD=ΔKIH
Nếu ˆA=60∘ˆA=60∘, thì số đo góc KK là:
-
A.
60∘60∘
-
B.
70∘70∘
-
C.
90∘90∘
-
D.
120∘120∘
Câu 10 : Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.
-
A.
AD//BCAD//BC
-
B.
AB//CDAB//CD
-
C.
ΔABC=ΔCDAΔABC=ΔCDA
-
D.
ΔABC=ΔADCΔABC=ΔADC
Câu 11 : Cho hai tam giác ABDABD và CDBCDB có cạnh chung BD.BD. Biết AB=DCAB=DC và AD=CB.AD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai:
-
A.
ΔABC=ΔCDAΔABC=ΔCDA
-
B.
^ABC=^CDAˆABC=ˆCDA
-
C.
^BAC=^DACˆBAC=ˆDAC
-
D.
^BCA=^DACˆBCA=ˆDAC
Câu 12 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?ABC?

-
A.
ΔABC=ΔEDAΔABC=ΔEDA
-
B.
ΔABC=ΔEADΔABC=ΔEAD
-
C.
ΔABC=ΔAEDΔABC=ΔAED
-
D.
ΔABC=ΔADEΔABC=ΔADE
Lời giải và đáp án
Trên đường thẳng xyxy lấy hai điểm A,BA,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xyxy lấy hai điểm CC và C′C′ sao cho AC=BC′;BC=AC′.AC=BC′;BC=AC′.
Chọn câu đúng.
-
A.
^BCA=^BAC′ˆBCA=ˆBAC′
-
B.
ΔACB=ΔBAC′ΔACB=ΔBAC′
-
C.
^BCA=^ABC′ˆBCA=ˆABC′
-
D.
ΔACB=ΔBC′AΔACB=ΔBC′A
Đáp án: D
Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, sau đó suy ra hai góc tương ứng bằng nhau.

Hai tam giác ACBACB và BC′ABC′A có
AC=BC′AC=BC′ (gt)
BC=AC′BC=AC′ (gt)
ABAB là cạnh chung
Nên ΔACB=ΔBC′A(c−c−c).ΔACB=ΔBC′A(c−c−c).
Suy ra ^BCA=^BC′AˆBCA=ˆBC′A (hai góc tương ứng bằng nhau).
Nên A, B, C sai, D đúng.
So sánh hai góc ^CAC′;^CBC′ˆCAC′;ˆCBC′?
-
A.
^CAC′>^CBC′ˆCAC′>ˆCBC′
-
B.
^CAC′<^CBC′ˆCAC′<ˆCBC′
-
C.
^CAC′=^CBC′ˆCAC′=ˆCBC′
-
D.
^CAC′=2.^CBC′ˆCAC′=2.ˆCBC′
Đáp án: C
Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. Từ đó suy ra được điều phải chứng minh.
Vì ΔACB=ΔBC′AΔACB=ΔBC′A(ý trước) ta suy ra ^CAB=^C′BAˆCAB=ˆC′BA và ^C′AB=^CBAˆC′AB=ˆCBA (1) (hai góc tương ứng bằng nhau)
Lại có ^CAB=^CAC′+^C′ABˆCAB=ˆCAC′+ˆC′AB và ^C′AB=^CBC′+^CBAˆC′AB=ˆCBC′+ˆCBA (tia làm giữa hai tia)
Suy ra ^CAC′=^CAB−^C′ABˆCAC′=ˆCAB−ˆC′AB và ^CBC′=^C′BA−^CBAˆCBC′=ˆC′BA−ˆCBA (2)
Từ (1);(2)(1);(2) suy ra ^CAC′=^CBC′ˆCAC′=ˆCBC′.
Câu 3 : Cho ^xOy=500ˆxOy=500, vẽ cung tròn tâm OO bán kính bằng 2cm,2cm, cung tròn này cắt Ox,OyOx,Oy lần lượt ở AA và B.B. Vẽ các cung tròn tâm AA và tâm BB có bán kính 3cm,3cm, chúng cắt nhau tại điểm CC nằm trong góc xOy.xOy. Tính ^xOCˆxOC .
-
A.
250250
-
B.
500500
-
C.
800800
-
D.
900900
Đáp án : A
Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. Từ đó suy ra được điều phải chứng minh.

Xét hai tam giác OACOAC và OBCOBC có:
OA=OB=2cm;OCOA=OB=2cm;OC là cạnh chung; AC=BC=3cm.AC=BC=3cm.
Suy ra ΔOAC=ΔOBC(c.c.c)ΔOAC=ΔOBC(c.c.c)
Do đó ^AOC=^COBˆAOC=ˆCOB (hai góc tương ứng).
Mà ^AOC+^COB=500ˆAOC+ˆCOB=500 nên ^AOC=^COB=5002=250ˆAOC=ˆCOB=5002=250
Vậy ^xOC=250ˆxOC=250.
Câu 4 : Cho tam giác ABCABC có AB<ACAB<AC . Gọi E∈ACE∈AC sao cho AB=CEAB=CE. Gọi OO là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE.OA=OC,OB=OE. Khi đó:
-
A.
ΔAOB=ΔCEOΔAOB=ΔCEO
-
B.
ΔAOB=ΔCOEΔAOB=ΔCOE
-
C.
^AOB=^OECˆAOB=ˆOEC
-
D.
^ABO=^OCEˆABO=ˆOCE
Đáp án : B

Xét tam giác AOBAOB và tam giác COECOE có:
AB=CE(gt);AO=CO(gt);OB=OE(gt)AB=CE(gt);AO=CO(gt);OB=OE(gt)
Do đó: ΔAOB=ΔCOE(c.c.c)ΔAOB=ΔCOE(c.c.c) suy ra ^AOB=^COE;^ABO=^OECˆAOB=ˆCOE;ˆABO=ˆOEC (hai góc tương ứng bằng nhau)
Nên A, C, D sai, B đúng.
Câu 5 : Cho tam giác MNPMNP có MN=MP.MN=MP. Gọi AA là trung điểm của NP.NP. Biết ^NMP=400ˆNMP=400 thì số đo góc MPNMPN là:
-
A.
10001000
-
B.
700700
-
C.
800800
-
D.
900900
Đáp án : B

Xét tam giác NAMNAM và tam giác PAMPAM có:
MN=MP,MN=MP, NA=PA,NA=PA, MAMA là cạnh chung. Do đó ΔNAM=ΔPAM(c−c−c).ΔNAM=ΔPAM(c−c−c).
Suy ra ^ANM=^APMˆANM=ˆAPM (hai góc tương ứng),
Ta có ^ANM=^APMˆANM=ˆAPM(cmt). Xét tam giác MNPMNP có:
^NMP+^MPN+^PNM=1800⇒2^MPN+^NMP=1800ˆNMP+ˆMPN+ˆPNM=1800⇒2ˆMPN+ˆNMP=1800
^MPN=(1800−^NMP):2=(1800−400):2=700.ˆMPN=(1800−ˆNMP):2=(1800−400):2=700.
Câu 6 : Cho tam giác ABCABC có AB=ACAB=AC và MB=MCMB=MC (M∈BCM∈BC). Chọn câu sai.
-
A.
ΔAMC=ΔBCMΔAMC=ΔBCM
-
B.
AM⊥BCAM⊥BC
-
C.
^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM
-
D.
ΔAMB=ΔAMCΔAMB=ΔAMC
Đáp án : A

Xét ΔAMBΔAMB và ΔAMCΔAMC có
AB=AC(gt)AB=AC(gt)
MB=MC(gt)MB=MC(gt)
Cạnh AMAM chung
Nên ΔAMB=ΔAMC(c−c−c)ΔAMB=ΔAMC(c−c−c)
Suy ra ^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM và ^AMB=^AMCˆAMB=ˆAMC (hai góc tương ứng bằng nhau) mà ^AMB+^AMC=180∘ˆAMB+ˆAMC=180∘ (hai góc kề bù)
Nên ^AMB=^AMC=180∘2=90∘.ˆAMB=ˆAMC=180∘2=90∘. Hay AM⊥BC.AM⊥BC.
Vậy B, C, D đúng, A sai.
Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB=6cm.AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ ABAB vẽ tam giác ABCABC sao cho AC=4cm,AC=4cm, BC=5cm,BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABDABD sao cho BD=4cm,BD=4cm, AD=5cm.AD=5cm. Chọn câu đúng.
-
A.
ΔCAB=ΔDABΔCAB=ΔDAB
-
B.
ΔABC=ΔBDAΔABC=ΔBDA
-
C.
ΔCAB=ΔDBAΔCAB=ΔDBA
-
D.
ΔCAB=ΔABDΔCAB=ΔABD
Đáp án : C

Từ bài ra ta có AC=BD=4cm;BC=AD=5cm.AC=BD=4cm;BC=AD=5cm.
Xét ΔCABΔCAB và ΔDBAΔDBA có:
AC=BD(cmt)AC=BD(cmt)
BC=AD(cmt)
Cạnh AB chung
Nên ΔCAB=ΔDBA(c−c−c).
Cho tam giác ABD và tam giác IKH có AB=KI,AD=KH,DB=IH.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:
-
A.
ΔBAD=ΔHIK
-
B.
ΔABD=ΔKHI
-
C.
ΔDAB=ΔHIK
-
D.
ΔABD=ΔKIH
Đáp án: D

Xét tam giác ABD và tam giác KIH có:
AB=KI,AD=KH,DB=IH.
Do đó ΔABD=ΔKIH(c.c.c).
Nếu ˆA=60∘, thì số đo góc K là:
-
A.
60∘
-
B.
70∘
-
C.
90∘
-
D.
120∘
Đáp án: A
Tính chất hai tam giác bằng nhau
Do ΔABD=ΔKIH (theo câu trước), nên ˆK=ˆA=60∘ (hai góc tương ứng bằng nhau).
Câu 10 : Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.
-
A.
AD//BC
-
B.
AB//CD
-
C.
ΔABC=ΔCDA
-
D.
ΔABC=ΔADC
Đáp án : D
Dựa vào trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh.
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Xét tam giác ADC và CBA có
AB=CD
AD=BC
DB chung
⇒ΔADC=CBA(c.c.c)
Do đó ^DAC=^BCA (hai góc tương ứng) mà hai góc ở vị trí so le trong nên AD//BC.
Tương tự ta có AB//DC.
Vậy A, B, C đúng, D sai.
Câu 11 : Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB=DC và AD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai:
-
A.
ΔABC=ΔCDA
-
B.
^ABC=^CDA
-
C.
^BAC=^DAC
-
D.
^BCA=^DAC
Đáp án : C
Dựa vào tính chất của hai tam giác bằng nhau.

Xét ΔABC và ΔCDA có:
AB=CD(gt)
BDchung
AD=BC(gt)
⇒ΔABC=ΔCDA(c.c.c)
⇒^ABC=^CDA,^BAC=^DCA,^BCA=^DAC (góc tương ứng)
Vậy đáp án C là sai.
Câu 12 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

-
A.
ΔABC=ΔEDA
-
B.
ΔABC=ΔEAD
-
C.
ΔABC=ΔAED
-
D.
ΔABC=ΔADE
Đáp án : C
Từ hình vẽ ta thấy AB=AE;BC=DE;AC=AD nên ΔABC=ΔAED(c−c−c).
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Tam giác cân Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều