TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 Cánh diều

Đề bài

Trên đường thẳng xyxy lấy hai điểm A,BA,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xyxy  lấy hai điểm CCCC sao cho AC=BC;BC=AC.AC=BC;BC=AC.

Câu 1

Chọn câu đúng.

  • A.

    ^BCA=^BACˆBCA=ˆBAC

  • B.

    ΔACB=ΔBACΔACB=ΔBAC

  • C.

    ^BCA=^ABCˆBCA=ˆABC       

  • D.

    ΔACB=ΔBCAΔACB=ΔBCA

Câu 2

So sánh hai góc ^CAC;^CBCˆCAC;ˆCBC?

  • A.

    ^CAC>^CBCˆCAC>ˆCBC

  • B.

    ^CAC<^CBCˆCAC<ˆCBC     

  • C.

    ^CAC=^CBCˆCAC=ˆCBC     

  • D.

    ^CAC=2.^CBCˆCAC=2.ˆCBC

Câu 3 : Cho ^xOy=500ˆxOy=500, vẽ cung tròn tâm OO bán kính bằng 2cm,2cm, cung tròn này cắt Ox,OyOx,Oy lần lượt ở AAB.B. Vẽ các cung tròn tâm AA và tâm BB có bán kính 3cm,3cm, chúng cắt nhau tại điểm CC nằm trong góc xOy.xOy. Tính ^xOCˆxOC

  • A.

    250250

  • B.

    500500

  • C.

    800800

  • D.

    900900

Câu 4 : Cho tam giác ABCABC  có AB<ACAB<AC . Gọi EACEAC sao cho AB=CEAB=CE. Gọi OO  là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE.OA=OC,OB=OE. Khi đó:

  • A.

    ΔAOB=ΔCEOΔAOB=ΔCEO

  • B.

    ΔAOB=ΔCOEΔAOB=ΔCOE

  • C.

    ^AOB=^OECˆAOB=ˆOEC

  • D.

    ^ABO=^OCEˆABO=ˆOCE

Câu 5 : Cho tam giác MNPMNP  có MN=MP.MN=MP. Gọi AA là trung điểm của NP.NP. Biết ^NMP=400ˆNMP=400 thì số đo góc MPNMPN là:

  • A.

    10001000

  • B.

    700700       

  • C.

    800800       

  • D.

    900900

Câu 6 : Cho tam giác ABCABCAB=ACAB=AC và  MB=MCMB=MC (MBCMBC). Chọn câu sai.

  • A.

    ΔAMC=ΔBCMΔAMC=ΔBCM         

  • B.

    AMBCAMBC          

  • C.

    ^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM      

  • D.

    ΔAMB=ΔAMCΔAMB=ΔAMC

Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB=6cm.AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ ABAB  vẽ tam giác ABCABC  sao cho AC=4cm,AC=4cm, BC=5cm,BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABDABD  sao cho BD=4cm,BD=4cm, AD=5cm.AD=5cm. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔCAB=ΔDABΔCAB=ΔDAB          

  • B.

    ΔABC=ΔBDAΔABC=ΔBDA          

  • C.

    ΔCAB=ΔDBAΔCAB=ΔDBA          

  • D.

    ΔCAB=ΔABDΔCAB=ΔABD

Cho tam giác ABDABD và tam giác IKHIKHAB=KI,AD=KH,DB=IH.AB=KI,AD=KH,DB=IH.

Câu 8

Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:

  • A.

    ΔBAD=ΔHIKΔBAD=ΔHIK           

  • B.

    ΔABD=ΔKHIΔABD=ΔKHI

  • C.

    ΔDAB=ΔHIKΔDAB=ΔHIK           

  • D.

    ΔABD=ΔKIHΔABD=ΔKIH

Câu 9

Nếu ˆA=60ˆA=60, thì số đo góc KK là:

  • A.

    6060

  • B.

    7070

  • C.

    9090           

  • D.

    120120

Câu 10 : Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.

  • A.

    AD//BCAD//BC

  • B.

     AB//CDAB//CD

  • C.

    ΔABC=ΔCDAΔABC=ΔCDA          

  • D.

    ΔABC=ΔADCΔABC=ΔADC

Câu 11 : Cho hai tam giác ABDABD  và CDBCDB  có cạnh chung BD.BD.  Biết AB=DCAB=DCAD=CB.AD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    ΔABC=ΔCDAΔABC=ΔCDA

  • B.

    ^ABC=^CDAˆABC=ˆCDA        

  • C.

    ^BAC=^DACˆBAC=ˆDAC        

  • D.

    ^BCA=^DACˆBCA=ˆDAC

Câu 12 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?ABC?

  • A.

    ΔABC=ΔEDAΔABC=ΔEDA            

  • B.

    ΔABC=ΔEADΔABC=ΔEAD   

  • C.

    ΔABC=ΔAEDΔABC=ΔAED 

  • D.

    ΔABC=ΔADEΔABC=ΔADE

Lời giải và đáp án

Trên đường thẳng xyxy lấy hai điểm A,BA,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xyxy  lấy hai điểm CCCC sao cho AC=BC;BC=AC.AC=BC;BC=AC.

Câu 1

Chọn câu đúng.

  • A.

    ^BCA=^BACˆBCA=ˆBAC

  • B.

    ΔACB=ΔBACΔACB=ΔBAC

  • C.

    ^BCA=^ABCˆBCA=ˆABC       

  • D.

    ΔACB=ΔBCAΔACB=ΔBCA

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, sau đó suy ra hai góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai tam giác ACBACBBCABCA

AC=BCAC=BC (gt)

BC=ACBC=AC (gt)

ABAB là cạnh chung

Nên ΔACB=ΔBCA(ccc).ΔACB=ΔBCA(ccc).

Suy ra ^BCA=^BCAˆBCA=ˆBCA  (hai góc tương ứng bằng nhau).

Nên A, B, C sai, D đúng.

Câu 2

So sánh hai góc ^CAC;^CBCˆCAC;ˆCBC?

  • A.

    ^CAC>^CBCˆCAC>ˆCBC

  • B.

    ^CAC<^CBCˆCAC<ˆCBC     

  • C.

    ^CAC=^CBCˆCAC=ˆCBC     

  • D.

    ^CAC=2.^CBCˆCAC=2.ˆCBC

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. Từ đó suy ra được điều phải chứng minh.

Lời giải chi tiết :

ΔACB=ΔBCAΔACB=ΔBCA(ý trước) ta suy ra ^CAB=^CBAˆCAB=ˆCBA^CAB=^CBAˆCAB=ˆCBA (1)  (hai góc tương ứng bằng nhau)

Lại có ^CAB=^CAC+^CABˆCAB=ˆCAC+ˆCAB  và ^CAB=^CBC+^CBAˆCAB=ˆCBC+ˆCBA  (tia làm giữa hai tia)

Suy ra ^CAC=^CAB^CABˆCAC=ˆCABˆCAB  và ^CBC=^CBA^CBAˆCBC=ˆCBAˆCBA  (2)

Từ (1);(2)(1);(2) suy ra ^CAC=^CBCˆCAC=ˆCBC.

Câu 3 : Cho ^xOy=500ˆxOy=500, vẽ cung tròn tâm OO bán kính bằng 2cm,2cm, cung tròn này cắt Ox,OyOx,Oy lần lượt ở AAB.B. Vẽ các cung tròn tâm AA và tâm BB có bán kính 3cm,3cm, chúng cắt nhau tại điểm CC nằm trong góc xOy.xOy. Tính ^xOCˆxOC

  • A.

    250250

  • B.

    500500

  • C.

    800800

  • D.

    900900

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. Từ đó suy ra được điều phải chứng minh.

Lời giải chi tiết :

Xét hai tam giác OACOACOBCOBC có:

OA=OB=2cm;OCOA=OB=2cm;OC là cạnh chung; AC=BC=3cm.AC=BC=3cm.

Suy ra ΔOAC=ΔOBC(c.c.c)ΔOAC=ΔOBC(c.c.c)

Do đó ^AOC=^COBˆAOC=ˆCOB (hai góc tương ứng).

^AOC+^COB=500ˆAOC+ˆCOB=500 nên ^AOC=^COB=5002=250ˆAOC=ˆCOB=5002=250

Vậy ^xOC=250ˆxOC=250.

Câu 4 : Cho tam giác ABCABC  có AB<ACAB<AC . Gọi EACEAC sao cho AB=CEAB=CE. Gọi OO  là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE.OA=OC,OB=OE. Khi đó:

  • A.

    ΔAOB=ΔCEOΔAOB=ΔCEO

  • B.

    ΔAOB=ΔCOEΔAOB=ΔCOE

  • C.

    ^AOB=^OECˆAOB=ˆOEC

  • D.

    ^ABO=^OCEˆABO=ˆOCE

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Xét  tam giác AOBAOB và tam giác COECOE  có:

AB=CE(gt);AO=CO(gt);OB=OE(gt)AB=CE(gt);AO=CO(gt);OB=OE(gt)

Do đó: ΔAOB=ΔCOE(c.c.c)ΔAOB=ΔCOE(c.c.c) suy ra ^AOB=^COE;^ABO=^OECˆAOB=ˆCOE;ˆABO=ˆOEC (hai góc tương ứng bằng nhau)

Nên A, C, D sai, B đúng.

Câu 5 : Cho tam giác MNPMNP  có MN=MP.MN=MP. Gọi AA là trung điểm của NP.NP. Biết ^NMP=400ˆNMP=400 thì số đo góc MPNMPN là:

  • A.

    10001000

  • B.

    700700       

  • C.

    800800       

  • D.

    900900

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác NAMNAM  và tam giác PAMPAM có:

MN=MP,MN=MP, NA=PA,NA=PA, MAMA  là cạnh chung. Do đó ΔNAM=ΔPAM(ccc).ΔNAM=ΔPAM(ccc).

Suy ra ^ANM=^APMˆANM=ˆAPM (hai góc tương ứng),

 Ta có ^ANM=^APMˆANM=ˆAPM(cmt). Xét tam giác MNPMNP có:

^NMP+^MPN+^PNM=18002^MPN+^NMP=1800ˆNMP+ˆMPN+ˆPNM=18002ˆMPN+ˆNMP=1800 

^MPN=(1800^NMP):2=(1800400):2=700.ˆMPN=(1800ˆNMP):2=(1800400):2=700.

Câu 6 : Cho tam giác ABCABCAB=ACAB=AC và  MB=MCMB=MC (MBCMBC). Chọn câu sai.

  • A.

    ΔAMC=ΔBCMΔAMC=ΔBCM         

  • B.

    AMBCAMBC          

  • C.

    ^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM      

  • D.

    ΔAMB=ΔAMCΔAMB=ΔAMC

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Xét ΔAMBΔAMBΔAMCΔAMC

AB=AC(gt)AB=AC(gt)

MB=MC(gt)MB=MC(gt)

Cạnh AMAM chung

Nên ΔAMB=ΔAMC(ccc)ΔAMB=ΔAMC(ccc)

Suy ra ^BAM=^CAMˆBAM=ˆCAM^AMB=^AMCˆAMB=ˆAMC (hai góc tương ứng bằng nhau) mà ^AMB+^AMC=180ˆAMB+ˆAMC=180  (hai góc kề bù)

Nên ^AMB=^AMC=1802=90.ˆAMB=ˆAMC=1802=90.  Hay AMBC.AMBC.

Vậy B, C, D đúng, A sai.

Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB=6cm.AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ ABAB  vẽ tam giác ABCABC  sao cho AC=4cm,AC=4cm, BC=5cm,BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABDABD  sao cho BD=4cm,BD=4cm, AD=5cm.AD=5cm. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔCAB=ΔDABΔCAB=ΔDAB          

  • B.

    ΔABC=ΔBDAΔABC=ΔBDA          

  • C.

    ΔCAB=ΔDBAΔCAB=ΔDBA          

  • D.

    ΔCAB=ΔABDΔCAB=ΔABD

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Từ bài ra ta có AC=BD=4cm;BC=AD=5cm.AC=BD=4cm;BC=AD=5cm.

Xét ΔCABΔCABΔDBAΔDBA có:

AC=BD(cmt)AC=BD(cmt)

BC=AD(cmt)

Cạnh AB chung

Nên ΔCAB=ΔDBA(ccc).

Cho tam giác ABD và tam giác IKHAB=KI,AD=KH,DB=IH.

Câu 8

Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:

  • A.

    ΔBAD=ΔHIK           

  • B.

    ΔABD=ΔKHI

  • C.

    ΔDAB=ΔHIK           

  • D.

    ΔABD=ΔKIH

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABD  và tam giác KIH  có:

AB=KI,AD=KH,DB=IH.

Do đó ΔABD=ΔKIH(c.c.c).

Câu 9

Nếu ˆA=60, thì số đo góc K là:

  • A.

    60

  • B.

    70

  • C.

    90           

  • D.

    120

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Tính chất hai tam giác bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Do ΔABD=ΔKIH (theo câu trước), nên ˆK=ˆA=60 (hai góc tương ứng bằng nhau).

Câu 10 : Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.

  • A.

    AD//BC

  • B.

     AB//CD

  • C.

    ΔABC=ΔCDA          

  • D.

    ΔABC=ΔADC

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh.

Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ADCCBA

AB=CD

AD=BC

DB  chung

ΔADC=CBA(c.c.c)

Do đó ^DAC=^BCA (hai góc tương ứng) mà hai góc ở vị trí so le trong nên AD//BC.

Tương tự ta có AB//DC.

Vậy A, B, C đúng, D sai.

Câu 11 : Cho hai tam giác ABD  và CDB  có cạnh chung BD.  Biết AB=DCAD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    ΔABC=ΔCDA

  • B.

    ^ABC=^CDA        

  • C.

    ^BAC=^DAC        

  • D.

    ^BCA=^DAC

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất của hai tam giác bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔCDA có:

AB=CD(gt)

BDchung

AD=BC(gt)

ΔABC=ΔCDA(c.c.c)

^ABC=^CDA,^BAC=^DCA,^BCA=^DAC (góc tương ứng)

Vậy đáp án C  là sai.

Câu 12 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

  • A.

    ΔABC=ΔEDA            

  • B.

    ΔABC=ΔEAD   

  • C.

    ΔABC=ΔAED 

  • D.

    ΔABC=ΔADE

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy AB=AE;BC=DE;AC=AD nên ΔABC=ΔAED(ccc).

Trắc nghiệm Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Tam giác cân Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Tam giác cân Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết