Trắc nghiệm Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều
Đề bài
Cho tam giác có là góc tù. Tia phân giác của góc và góc cắt nhau tại Lấy điểm trên cạnh Từ kẻ Từ kẻ
Chọn câu đúng.
-
A.
là đường trung trực của đoạn
-
B.
là đường trung trực của đoạn
-
C.
Cả A, B đều đúng
-
D.
Cả A,B đều sai
So sánh và
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 3 : Cho nhọn, đường cao Lấy điểm sao cho là trung trực của Lấy điểm sao cho là trung trực của Gọi là giao điểm của với là giao điểm của với Chọn câu đúng.
-
A.
là tam giác cân
-
B.
là tia phân giác của .
-
C.
A, B đều đúng
-
D.
A, B đều sai
Câu 4 : Cho tam giác vuông tại kẻ đường cao Trên cạnh lấy điểm sao cho Kẻ . Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
là đường trung trực của đoạn thẳng
-
C.
là tia phân giác của góc
-
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 : Cho tam giác trong đó . Các đường trung trực của và cắt cạnh theo thứ tự ở và . Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho tam giác có Trên cạnh lấy điểm sao cho Các đường trung trực của và cắt nhau tại
Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Chọn câu đúng
-
A.
là đường trung tuyến của tam giác
-
B.
là đường trung trực của tam giác
-
C.
-
D.
là tia phân giác của góc
Câu 8 : Cho , hai đường cao và Gọi là trung điểm của Em hãy chọn câu sai:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
không thuộc đường trung trực của DE.
Câu 9 : Cho vuông tại có , đường trung trực của cắt tại Em hãy chọn câu đúng:
-
A.
là đường trung tuyến của
-
B.
.
-
C.
là phân giác của .
-
D.
là đường trung trực của .
Câu 10 : Cho cân ở Đường trung trực của cắt ở Biết là tia phân giác của . Tính các góc của .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
.
Câu 11 : Cho cân tại có , đường trung trực của cắt ở Tính .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
.
Câu 12 : Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
-
A.
Tam giác vuông
-
B.
Tam giác cân
-
C.
Tam giác đều
-
D.
Tam giác vuông cân
Câu 13 : Gọi là giao điểm của ba đường trung trực trong . Khi đó là:
-
A.
Điểm cách đều ba cạnh của .
-
B.
Điểm cách đều ba đỉnh của .
-
C.
Tâm đường tròn ngoại tiếp .
-
D.
Đáp án B và C đúng
Lời giải và đáp án
Cho tam giác có là góc tù. Tia phân giác của góc và góc cắt nhau tại Lấy điểm trên cạnh Từ kẻ Từ kẻ
Chọn câu đúng.
-
A.
là đường trung trực của đoạn
-
B.
là đường trung trực của đoạn
-
C.
Cả A, B đều đúng
-
D.
Cả A,B đều sai
Đáp án: C
+ Chứng minh ; , từ đó suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau.
+ Sử dụng định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng: “Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó” để đưa ra đáp án đúng.

Giả sử tại ; tại .
Khi đó ;
Vì là tia phân giác của (gt) nên (tính chất tia phân giác)
Xét và có:
(cmt)
là cạnh chung
(cmt)
Do đó (g.c.g) suy ra (hai cạnh tương ứng)
Mặt khác: (gt)
Vậy là đường trung trực của đoạn (định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng). Đáp án A đúng.
Chứng minh tương tự ta có: (g.c.g) suy ra (hai cạnh tương ứng)
Mặt khác (gt)
Vậy là đường trung trực của đoạn (định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng). Đáp án B đúng
So sánh và
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án: C
Chứng minh ; , từ đó so sánh được với

Theo câu trước ta có: (g.c.g) suy ra (hai cạnh tương ứng)
Theo câu trước ta có: (g.c.g) suy ra (hai cạnh tương ứng)
Khi đó .
Câu 3 : Cho nhọn, đường cao Lấy điểm sao cho là trung trực của Lấy điểm sao cho là trung trực của Gọi là giao điểm của với là giao điểm của với Chọn câu đúng.
-
A.
là tam giác cân
-
B.
là tia phân giác của .
-
C.
A, B đều đúng
-
D.
A, B đều sai
Đáp án : C
Áp dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng và tính chất hai tam giác bằng nhau..
Vì là đường trung trực của (gt) (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
Vì là đường trung trực của (gt) (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
cân tại Nên A đúng.
+) nằm trên đường trung trực của nên (tính chất trung trực của đoạn thẳng)
Xét và có:
chung.
(cmt)
(cmt)
(2 góc tương ứng)
Lại có, thuộc đường trung trực của nên (tính chất trung trực của đoạn thẳng).
+) Xét và có:
chung
(cmt)
(cmt)
(2 góc tương ứng)
Mà cân tại (cmt) . Vậy là đường phân giác của .
Câu 4 : Cho tam giác vuông tại kẻ đường cao Trên cạnh lấy điểm sao cho Kẻ . Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
là đường trung trực của đoạn thẳng
-
C.
là tia phân giác của góc
-
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án : D
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông
+ Sử dụng tính chất hai tam giác bằng nhau để chứng minh là tia phân giác của góc
+ Sử dụng định lý về đường trung trực để chỉ ra là đường trung trực của đoạn thẳng
Xét tam giác vuông và tam giác vuông có
+
+ chung
Suy ra nên A đúng
Từ đó ta có suy ra là tia phân giác góc nên C đúng.
Ta có và suy ra là đường trung trực đoạn nên B đúng.
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 : Cho tam giác trong đó . Các đường trung trực của và cắt cạnh theo thứ tự ở và . Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
+ Sử dụng tính chất đường trung trực
+ Sử dụng tính chất tam giác cân để tính góc
Ta có nên , nên . Do đó
Suy ra
Cho tam giác có Trên cạnh lấy điểm sao cho Các đường trung trực của và cắt nhau tại
Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án: C
+ Sử dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh –cạnh

Xét tam giác và có
+ (vì thuộc đường trung trực của )
+ (vì thuộc đường trung trực của )
+ (giả thiết)
Do đó
Chọn câu đúng
-
A.
là đường trung tuyến của tam giác
-
B.
là đường trung trực của tam giác
-
C.
-
D.
là tia phân giác của góc
Đáp án: D
+ Sử dụng tính chất hai tam giác bằng nhau và định nghĩa đường phân giác của một góc

Ta có
cân tại
Từ suy ra , do đó là tia phân giác góc
Câu 8 : Cho , hai đường cao và Gọi là trung điểm của Em hãy chọn câu sai:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
không thuộc đường trung trực của DE.
Đáp án : D
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, tính chất trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy.
Vì là trung điểm của (gt) suy ra (tính chất trung điểm), loại đáp án A.
Xét có là trung điểm của (gt) suy ra là trung tuyến.
(trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)
Xét có là trung điểm của suy ra là trung tuyến.
(trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy) nên loại đáp án C.
Từ (1) và (2) M thuộc đường trung trực của DE. Loại đáp án B, chọn đáp án D.
Câu 9 : Cho vuông tại có , đường trung trực của cắt tại Em hãy chọn câu đúng:
-
A.
là đường trung tuyến của
-
B.
.
-
C.
là phân giác của .
-
D.
là đường trung trực của .
Đáp án : C
Áp dụng tính chất tam giác cân, tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, định lý tổng 3 góc trong tam giác
Vì thuộc đường trung trực của (tính chất điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
(tính chất tam giác cân)
Xét có: (định lý tổng 3 góc trong tam giác)
là phân giác của .
Câu 10 : Cho cân ở Đường trung trực của cắt ở Biết là tia phân giác của . Tính các góc của .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
.
Đáp án : C
Áp dụng tính chất tam giác cân, tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, định lý tổng 3 góc trong tam giác.
Vì đường trung trực của cắt tại nên suy ra (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
là tam giác cân tại (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
(tính chất tam giác cân).
Vì là đường phân giác của (tính chất tia phân giác).
Từ (1) và (2) .
Lại có cân tại (gt) (tính chất tam giác cân)
Xét có:
Vậy
Câu 11 : Cho cân tại có , đường trung trực của cắt ở Tính .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
.
Đáp án : A
Áp dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất tam giác cân.
Vì cân tại A (gt)
Vì thuộc đường trung trực của nên
(tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
cân tại (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
Câu 12 : Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
-
A.
Tam giác vuông
-
B.
Tam giác cân
-
C.
Tam giác đều
-
D.
Tam giác vuông cân
Đáp án : B
Áp dụng tính chất đường trung trực và đường trung tuyến của tam giác.

Giả sử có là trung tuyến đồng thời là đường trung trực. Ta sẽ chứng minh là tam giác cân. Thật vậy, vì là trung tuyến của (gt) (tính chất trung tuyến)
Vì là trung trực của
Xét hai tam giác vuông và có:
chung
nên (2 cạnh góc vuông)
suy ra (2 cạnh tương ứng)
Do đó cân tại
Câu 13 : Gọi là giao điểm của ba đường trung trực trong . Khi đó là:
-
A.
Điểm cách đều ba cạnh của .
-
B.
Điểm cách đều ba đỉnh của .
-
C.
Tâm đường tròn ngoại tiếp .
-
D.
Đáp án B và C đúng
Đáp án : D
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Chọn đáp án D.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Tam giác cân Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều