Trắc nghiệm Unit 9: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. June 

B. May 

C. Friday 

D. December 

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. Monday 

B. Thursday 

C. Sunday 

D. October 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. month

B. July 

C. week 

D. year 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. sports day 

B. badminton

C. football 

D. basketball 

Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

A

u

g

u

e

s

t

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

S

e

p

t

o

e

m

b

e

r

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

N

o

n

v

e

m

b

e

r

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

D

e

m

c

e

m

b

e

r

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

J

a

u

n

e

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. June 

B. May 

C. Friday 

D. December 

Đáp án

C. Friday 

Lời giải chi tiết :

June: tháng Sáu

May: tháng Năm

Friday: thứ Sáu

December: tháng Mười hai

Giải thích: Đáp án C là một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. Monday 

B. Thursday 

C. Sunday 

D. October 

Đáp án

D. October 

Lời giải chi tiết :

Monday: thứ Hai

Thursday: thứ Năm

Sunday: Chủ Nhật

October: tháng Mười

Giải thích: Đáp án D là một tháng trong năm, trong khi các phương án còn lại đều là các ngày trong tuần.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. month

B. July 

C. week 

D. year 

Đáp án

B. July 

Lời giải chi tiết :

month (n): tháng

July: tháng Bảy

week (n): tuần

year (n): năm

Giải thích: Đáp án B là một tháng cụ thể trong năm, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ chung.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

A. sports day 

B. badminton

C. football 

D. basketball 

Đáp án

A. sports day 

Lời giải chi tiết :

sports day: ngày hội thể thao

badminton (n): môn cầu lông

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một sự kiện. Các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.

Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

A

u

g

u

e

s

t

Đáp án

A

u

g

u

e

s

t

Lời giải chi tiết :

August: tháng Tám

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

S

e

p

t

o

e

m

b

e

r

Đáp án

S

e

p

t

o

e

m

b

e

r

Lời giải chi tiết :

September: tháng Chín

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

N

o

n

v

e

m

b

e

r

Đáp án

N

o

n

v

e

m

b

e

r

Lời giải chi tiết :

November: tháng Mười một

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

D

e

m

c

e

m

b

e

r

Đáp án

D

e

m

c

e

m

b

e

r

Lời giải chi tiết :

December: tháng Mười hai

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose ONE excessive letter in the word below.

J

a

u

n

e

Đáp án

J

a

u

n

e

Lời giải chi tiết :

June: tháng Sáu