Trắc nghiệm Unit 8: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence.

My favourite

is English.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence.

I like English

I want to be

teacher of English.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

My 

subject is Maths.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

I like

because I want to be a singer.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

I

to be a PE teacher. My favourite subject is 

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

My 

favourite 

subjects 

is 

Maths and Science. 

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

like 

History 

because 

want 

is

be 

a History teacher.

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

What 

do 

your 

favourite 

subjects? 

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

Why 

is 

you 

like 

Geography? 

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

What's 

is

your 

favourite 

subject?

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

Science. 

My 

subject 

favourite 

is

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

favourite 

your 

What 

subject? 

is 

Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

does 

like 

Why 

Music? 

she

Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

be 

Maths teacher. 

want 

to 

a

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence.

My favourite

is English.

Đáp án

My favourite

is English.

Phương pháp giải :

Các em để ý từ "English". Đây là một từ chỉ môn học. 

Lời giải chi tiết :

My favourite subject is English.

(Môn học yêu thích của tôi là môn Tiếng Anh.)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence.

I like English

I want to be

teacher of English.

Đáp án

I like English

I want to be

teacher of English.

Lời giải chi tiết :

- Because: bởi vì (dùng để nói về lý do của một việc nào đó)

- Mạo từ “a” đứng trước những danh từ/cụm danh từ số ít bắt đầu bằng một trong những phụ âm (là những chữ cái không phải u, e, o, a, i)

I like English because I want to be a teacher of  English.

(Tôi thích môn Tiếng Anh bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên dạy Tiếng Anh.)

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

My 

subject is Maths.

Đáp án

My 

subject is Maths.

Lời giải chi tiết :

My favourite subject is Maths.

(Môn học yêu thích của tôi là môn Toán.)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

I like

because I want to be a singer.

Đáp án

I like

because I want to be a singer.

Lời giải chi tiết :

I like Music because I want to be a singer.

(Tôi thích môn Âm nhạc bởi vì tôi muốn trở thành một ca sĩ.)

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentence. 

I

to be a PE teacher. My favourite subject is 

Đáp án

I

to be a PE teacher. My favourite subject is 

Lời giải chi tiết :

I want to be a PE teacher. My favourite subject is PE.

(Tôi muốn trở thành một giáo viên dạy thể dục. Môn học yêu thích của tôi là môn thể dục.)

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

My 

favourite 

subjects 

is 

Maths and Science. 

Đáp án

My 

favourite 

subjects 

is 

Maths and Science. 

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “Maths and Science” là 2 môn học, là số nhiều nên dộng từ to be đi kèm phải là “are”.

Sửa: My favorite subjects are Maths and Science.

(Những môn học yêu thích của tôi là môn Toán và Khoa học.)

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

like 

History 

because 

want 

is

be 

a History teacher.

Đáp án

like 

History 

because 

want 

is

be 

a History teacher.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: want + to V: muốn làm gì

I like History because I want to be a History teacher.

(Tôi thích môn Lịch sử và tôi muốn trở thành một giáo viên dạy môn Lịch sử.)

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

What 

do 

your 

favourite 

subjects? 

Đáp án

What 

do 

your 

favourite 

subjects? 

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “favourite subjects” là một cụm danh từ số nhiều nên dùng kèm động từ to be “are”.

Sửa: What are your favourite subjects?

(Những môn học yêu thích của bạn là gì?)

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

Why 

is 

you 

like 

Geography? 

Đáp án

Why 

is 

you 

like 

Geography? 

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “like” trong câu này là một động từ nên cần đi kèm 1 trợ động từ trong câu hỏi. Vì chủ ngữ trong câu này là “I” nên trợ động từ đi kèm phải là “do”.

Sửa: Why do you like Geography?

(Tại sao bạn thích môn Địa lý?)

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence.

What's 

is

your 

favourite 

subject?

Đáp án

What's 

is

your 

favourite 

subject?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: What’s = What is, nếu thêm "is" vào câu sẽ bị thừa "is". 

Sửa: What’s your favourite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

Science. 

My 

subject 

favourite 

is

Đáp án

My 

favourite 

subject 

is

Science. 

Lời giải chi tiết :

My favourite subject is Science.

(Môn học yêu thích của tôi là môn Khoa học.)

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

favourite 

your 

What 

subject? 

is 

Đáp án

What 

is 

your 

favourite 

subject? 

Lời giải chi tiết :

What is your favourite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

does 

like 

Why 

Music? 

she

Đáp án

Why 

does 

she

like 

Music? 

Lời giải chi tiết :

Why does she like Music?

(Tại sao cô ấy thích môn Âm nhạc?)

Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Put the words in the correct order.

be 

Maths teacher. 

want 

to 

a

Đáp án

want 

to 

be 

a

Maths teacher. 

Lời giải chi tiết :

I want to be a Maths teacher.

(Tôi muốn trở thành một giáo viên dạy Toán.)