Trắc nghiệm Unit 5: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can swim. 

I can’t swim.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can cook.

I can’t cook.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

 

I can ride a bike.

I can’t ride a bike.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can play the piano.

I can’t play the piano.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can roller skate.

I can’t roller skate.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ you do?

A. can 

B. are 

C. does

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Can you ____ a horse?

A. ride 

B. fiding 

C. rides 

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Can you cook? – No, I ____.

A. can 

B. don't 

C. can't 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

A. play - play

B. playing - playing 

C. plays - plays 

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

you

Can 

volleyball?

play 

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

sister

a

can't 

My 

bike. 

ride 

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

but 

I

can't 

can cook 

roller skate. 

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can swim. 

I can’t swim.

Đáp án

I can swim. 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì:

S + can + động từ nguyên mẫu. 

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can cook.

I can’t cook.

Đáp án

I can’t cook.

Lời giải chi tiết :

I can’t cook. (Tôi không thể nấu ăn.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

 

I can ride a bike.

I can’t ride a bike.

Đáp án

I can’t ride a bike.

Lời giải chi tiết :

I can’t ride a bike. (Tôi không thể đi xe đạp.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can play the piano.

I can’t play the piano.

Đáp án

I can play the piano.

Lời giải chi tiết :

I can play the piano. (Tôi có thể chơi đàn dương cầm.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look and choose the correct sentence.

I can roller skate.

I can’t roller skate.

Đáp án

I can’t roller skate.

Lời giải chi tiết :

I can’t roller skate. (Tôi không thể trượt pa-tin.)

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ you do?

A. can 

B. are 

C. does

Đáp án

A. can 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì :

What can you do? (Bạn có thể làm gì?)       

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Can you ____ a horse?

A. ride 

B. fiding 

C. rides 

Đáp án

A. ride 

Lời giải chi tiết :

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi.

Can you ride a horse? (Bạn có thê cưỡi ngựa không?)

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Can you cook? – No, I ____.

A. can 

B. don't 

C. can't 

Đáp án

C. can't 

Lời giải chi tiết :

Can you cook? – No, I can’t.

(Bạn có thể nấu ăn không? – Không, mình không thể.)

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

A. play - play

B. playing - playing 

C. plays - plays 

Đáp án

A. play - play

Lời giải chi tiết :

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể  với tất cả mọi ngôi.

She can’t play the guitar, but she can play the piano.

(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)

Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

you

Can 

volleyball?

play 

Đáp án

Can 

you

play 

volleyball?

Lời giải chi tiết :

Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền không?)

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

sister

a

can't 

My 

bike. 

ride 

Đáp án

My 

sister

can't 

ride 

a

bike. 

Lời giải chi tiết :

My sister can’t ride a bike. (Em gái tôi không thể đi xe đạp.)

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

but 

I

can't 

can cook 

roller skate. 

Đáp án

can cook 

but 

I

can't 

roller skate. 

Lời giải chi tiết :

I can cook but I can’t roller skate. (Tôi có thể nấu ăn nhưng tôi không thể trượt pa-tin.)