Bài 24 trang 53 SBT toán 8 tập 2


Đề bài

Điền dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho đúng :

a) \((0,6)^2\;\square \; (0,6);\)

b) \((1,3)^2\;\square \; 1,3.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

Lời giải chi tiết

a) Ta có : \(0,6<1\) \(\Rightarrow 0,6.0,6 < 1.0,6\) (Nhân số \(0,6\) vào hai vế của bất đẳng thức \(0,6<1\))

\(\Rightarrow (0,6)^2\;< \; (0,6)\)

b) Ta có : \(1,3>1\) \(\Rightarrow 1,3.1,3 >1.1,3\) (Nhân số \(1,3\) vào hai vế của bất đẳng thức \(1,3>1\))

\(\Rightarrow (1,3)^2\;> \; 1,3.\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.1 trên 9 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.