CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Bình chọn:
4.5 trên 75 phiếu
Bài 5.3 phần bài tập bổ sung trang 163 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 5.3 phần bài tập bổ sung trang 163 sách bài tập toán 8.Cho tam giác vuông ABC, có hai cạnh góc vuông là AC = 6cm và AB = 8cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = 5cm. Tính diện tích của tứ giác MNPQ.

Xem lời giải

Bài 47 trang 164 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 47 trang 164 sách bài tập toán 8. Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích đa giác ABCDE (BE // CD) (h.189)

Xem lời giải

Bài 48 trang 164 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 48 trang 164 sách bài tập toán 8. Theo bản đồ và tỉ lệ ghi trên hình 190, hãy tính diện tích của hồ nước (phần bị gạch sọc).

Xem lời giải

Bài 49 trang 164 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 49 trang 164 sách bài tập toán 8. Theo kích thước đã cho trên hình 191, hãy tính diện tích hình gạch sọc (đơn vị m2).

Xem lời giải

Bài 50 trang 164 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 50 trang 164 SBT toán 8. Tìm diện tích mảnh đất theo kích thước cho trên hình 192 (đơn vị m2)

Xem lời giải

Bài 6.1 phần bài tập bổ sung trang 164 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 6.1 phần bài tập bổ sung trang 164 sách bài tập toán 8. Tính diện tích của hình được cho trong mỗi trường hợp sau đây:

Xem lời giải

Bài 6.2 phần bài tập bổ sung trang 165 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 6.2 phần bài tập bổ sung trang 165 sách bài tập toán 8. Tính theo a, b và S diện tích của đa giác giới hạn bởi các cạnh của hình vuông mà không là cạnh của hình bình hành đã cho.

Xem lời giải

Bài 6.3 phần bài tập bổ sung trang 165 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 6.3 phần bài tập bổ sung trang 165 SBT toán 8. Bạn Giang đã vẽ một đa giác ABCDEFGHI như ở hình bs. 26. Tính diện tích hình đa giác đó.

Xem lời giải

Bài 51 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 51 trang 166 sách bài tập toán 8. Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.

Xem lời giải

Bài 52 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 52 trang 166 sách bài tập toán 8. Cho tam giác ABC. a) Tính tỉ số các đường cao BB’ và CC’ xuất phát từ các đỉnh B và C. b) Tại sao nếu AB < AC thì BB’ < CC’ ?

Xem lời giải

Bài 53 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 53 trang 166 sách bài tập toán 8. Qua tâm O của hình vuông ABCD cạnh a, kẻ đường thẳng l cắt cạnh AB và CD lần lượt tại M và N. Biết MN = b. Hãy tính tổng các khoảng cách từ các đỉnh của hình vuông ...

Xem lời giải

Bài 54 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 54 trang 166 sách bài tập toán 8. Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo AM và BN

Xem lời giải

Bài 55 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 55 trang 166 sách bài tập toán 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K và L là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = KL = LC. Tính tỉ số diện tích của: a) Các tam giác DAC và DCK...

Xem lời giải

Bài 56 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 56 trang 166 SBT toán 8. Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG...

Xem lời giải

Bài II.1 phần bài tập bổ sung trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.1 phần bài tập bổ sung trang 166 sách bài tập toán 8. Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Xét các tam giác có đỉnh lấy trong số các điểm A, B, C, D, O,...

Xem lời giải

Bài II.2 phần bài tập bổ sung trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 166 sách bài tập toán 8. Cho lục giác ABCDEF, có AB = BC = 3 cm và ED = 4 cm. Biết rằng ED song song với AB, AB vuông góc với BC, FE vuông góc với FA và FE = FA. ...

Xem lời giải

Bài II.3 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.3 phần bài tập bổ sung trang 167 sách bài tập toán 8. Cho lục giác đều MNPQRS. Gọi X, Y, Z tương ứng là trung điểm của cạnh MN, PQ, RS. Khi đó XYZ là:...

Xem lời giải

Bài II.4 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.4 phần bài tập bổ sung trang 167 sách bài tập toán 8. Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình bs.28. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu?

Xem lời giải

Bài II.5 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.5 phần bài tập bổ sung trang 167 sách bài tập toán 8. Cho hình bs.29, trong đó HK = KF = FL = LT và tam giác GHT có diện tích S. Khi đó, diện tích của tam giác GKL bằng:...

Xem lời giải

Bài II.6 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.6 phần bài tập bổ sung trang 167 sách bài tập toán 8. Cho hình bs.30 (hình bình hành MNPQ có diện tích S và X, Y tương ứng là trung điểm của các cạnh QP, PN). Khi đó, diện tích của tứ giác MXPY bằng:

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất

Các chương, bài khác