Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Giải mục 3 trang 10,11

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và điểm A(1; 0). a) Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA; OB) bằng bao nhiêu radian?

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 35, 36

a) Có giá trị nào của x để (sinx = 1,5)không?

Xem lời giải

Bài 4 trang 42

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác (cos2x = cosleft( {x + frac{pi }{3}} right)) là:

Xem lời giải

Giải mục 2 trang 26, 27

Xét hai hàm số (y = {x^2},y = 2x) và đồ thị của chúng trong Hình 2.

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 22

Từ công thức cộng, hãy tính tổng và hiệu của:

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 17, 18 , 19

Cho (alpha = frac{pi }{3}). Biểu diễn các góc lượng giác ( - alpha ,alpha + pi ,pi - alpha ,frac{pi }{2} - alpha ) trên đường tròn lượng giác và rút ra mỗi liên hệ giữ giá trị lượng giác của các góc này với giá trị lượng giác của góc (alpha )

Xem chi tiết

Bài 1 trang 12

Đổi số đo của các góc sau đây sang radian

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 36, 37

Trong Hình 3, những điểm nào trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác x có (cosx = frac{{ - 1}}{2})?

Xem lời giải

Bài 5 trang 42

Số nghiệm của phương trình (tanx = 3)trong khoảng (left( { - frac{pi }{2};frac{{7pi }}{3}} right)) là

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 28, 29, 30, 31, 32

Hoàn thành bảng giá trị sau đây:

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 22, 23

Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng cho hai góc lượng giác \(\alpha = \frac{{\alpha + \beta }}{2},\beta = \frac{{\alpha - \beta }}{2}\) ta được đẳng thức nào?

Xem lời giải

Bài 1 trang 19

Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?

Xem chi tiết

Bài 2 trang 12

Đổi số đo của các góc sau đây sang độ:

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 37, 38

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có toạ độ là (left( {1;sqrt 3 } right)) (Hình 5).

Xem lời giải

Bài 6 trang 42

Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức:

Xem lời giải

Bài 1 trang 32

Các hàm số dưới đây có là hàm số chẵn hay hàm số lẻ không?

Xem lời giải

Bài 1 trang 23

Không dùng máy tính cầm tay, tính các giá trị lượng giác của các góc:

Xem lời giải

Bài 2 trang 19

Cho (sin alpha = frac{{12}}{{13}}) và (cos alpha = - frac{5}{{13}}). Tính (sin left( { - frac{{15pi }}{2} - alpha } right) - cos left( {13pi + alpha } right))

Xem chi tiết

Bài 3 trang 12

Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác:

Xem chi tiết

Giải mục 5 trang 38, 39

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho C là điểm trên trục côtang có toạ độ là (-1; 1) (Hình 7).

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất