Giải sinh học 10 nâng cao , giải bài tập sinh học 10 nâng cao, Để học tốt sinh học 10 Nâng cao
                        
                                                        Bài 11: Axit nuclêic (tiếp theo)
                                                    Câu 3 trang 40 SGK Sinh học 10 Nâng cao>
Giải bài tập Câu 3 trang 40 SGK Sinh học 10 Nâng cao
Đề bài
So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
Giống nhau:
- Đều là đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Khác nhau giữa ADN với ARN :
| 
 TT  | 
 
  | 
 ADN  | 
 ARN  | 
| 
 1  | 
 Cấu trúc  | 
 2 mạch dài (hàng chục nghìn đến hàng triệu nuclêôtit). - Axit phôtphoric. - Đường đêôxiribôzơ. - Bazơ nitơ : A, T, G, X.  | 
 1 mạch ngắn (hàng chục đến hàng nghìn ribônuclêôtit). - Axit phôtphoric. - Đường ribôzơ. - Bazơ nitơ : A, U, G, X.  | 
| 
 2  | 
 Chức năng  | 
 - Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền  | 
 - Truyền đạt thông tin di truyền từ nhánh ra tế bào, tham gia tổng hợp prôtêin. - Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. - Cấu tạo nên ribôxôm.  | 
Loigiaihay.com
- Câu 4 trang 40 SGK Sinh học 10 Nâng cao
 - Câu 2 trang 40 SGK Sinh học 10 Nâng cao
 - Câu 1 trang 40 SGK Sinh học 10 Nâng cao
 - So sánh hình 11.2 với hình 10.2 ở bài trước để thấy sự khác nhau về cấu trúc giữa ARN với ADN.
 - So sánh hình 11.1 dưới đây với hình 10.1 ở bài trước để thấy sự khác nhau giữa nuclêôtit cấu tạo nên ADN và nuclêôtit cấu tạo nên ARN.
 
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hãy điền vào những ô trống theo bảng mẫu đề cập tới chu kì sống của virut sau đây:
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 2 trang 161)
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 1 trang 161)
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 3)
 - Dùng dấu (+) với nghĩa "có", còn dấu (-) với nghĩa "không" để điền vòa bảng sau :
 
- Hãy điền vào những ô trống theo bảng mẫu đề cập tới chu kì sống của virut sau đây:
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 2 trang 161)
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 1 trang 161)
 - Hãy điền nội dung phù hợp vào những ô trống theo bảng mẫu sau (mục 3)
 - Dùng dấu (+) với nghĩa "có", còn dấu (-) với nghĩa "không" để điền vòa bảng sau :
 
                
                                    
                                    
        



