Từ điển môn Toán lớp 8 - Tổng hợp các khái niệm Toán 8 Phép chia đa thức cho đơn thức - Từ điển môn Toán 8

Cách tìm thừa số chưa biết trong phép chia đơn thức - Toán 8

1. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (với A chia hết cho B), ta làm như sau:

- Chia hệ số của A cho hệ số của B.

- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được cho nhau.

Ví dụ:

- Chia đơn thức \(16{x^4}{y^3}\) cho đơn thức \( - 8{x^3}{y^2}\) ta được:

\(\begin{array}{l}16{x^4}{y^3}:( - 8{x^3}{y^2})\\ = \left[ {16:( - 8)} \right].({x^4}:{x^3}).\left( {{y^3}:{y^2}} \right)\\ =  - 2xy\end{array}\)

- Chia đơn thức \(6{x^3}{y^2}z\) cho \( - 3xyz\) ta được:

\(\begin{array}{l}6{x^3}{y^2}z:( - 3xyz)\\ = \left[ {6:\left( { - 3} \right)} \right].({x^3}:x).\left( {{y^2}:y} \right).\left( {z:z} \right)\\ =  - 2{x^{3 - 1}}.{y^{2 - 1}}.1\\ =  - 2{x^2}y\end{array}\)

2. Cách tìm thừa số chưa biết trong phép chia đơn thức

Sử dụng kiến thức: Để tìm thừa số chưa biết trong phép chia đơn thức, ta thực hiện quy tắc chuyển vế, nhân, chia luỹ thừa để tìm thừa số chưa biết.

Ví dụ: Tìm n, biết: \(16{x^4}{y^3}:\left( { - 8{x^n}{y^2}} \right) =  - 2xy\).

Ta có: \(16{x^4}{y^3}:\left( { - 8{x^n}{y^2}} \right) =  - 2xy\)

\(\begin{array}{l} - 8{x^n}{y^2} = 16{x^4}{y^3}:\left( { - 2xy} \right)\\ - 8{x^n}{y^2} = \left[ {16:\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{x^4}:x} \right)\left( {{y^3}:y} \right)\\ - 8{x^n}{y^2} =  - 8{x^3}{y^2}\\n = 3\end{array}\)

Vậy n = 3.

3. Bài tập vận dụng