Từ ngữ chỉ sự vật là những từ dùng để chỉ tên của cây cối, con người, hiện tượng, đồ vật, con vật, cảnh vật.
1. Từ ngữ chỉ người: là những từ chỉ con người, thành viên trong gia đình, chức vụ, nghề nghiệp của con người.
- Ví dụ: bạn, cô giáo, bác sĩ, học sinh, ba mẹ,…
- Câu ví dụ: Bạn Nam rất chăm chỉ học bài.
2. Từ ngữ chỉ đồ vật: là những từ chỉ các đồ vật mà chúng ta có thể nhìn thấy, chạm vào hoặc sử dụng.
- Ví dụ: sách, bút, bàn, ghế, cặp sách, xe đạp,…
- Câu ví dụ: Chiếc xe đạp của Minh rất đẹp.
3. Từ ngữ chỉ con vật: là những từ dùng để chỉ các loài động vật xung quanh chúng ta.
- Ví dụ: chó, mèo, gà, cá sấu, hổ, chim sẻ,…
- Câu ví dụ: Ngựa chạy rất nhanh.
4. Từ ngữ chỉ hiện tượng: là những từ chỉ sự vật mà mọi người có thể cảm nhận được bằng giác quan, xảy ra trong một không gian hoặc thời gian.
- Ví dụ: mưa, nắng, sấm, chớp, bão, lốc xoáy, động đất…
- Câu ví dụ: Hôm nay trời mưa to quá.
Các bài khác cùng chuyên mục