Đề bài

4. Watch or listen again. Which of the key phrases do you hear? Who says them?

(Xem hoặc nghe lại. Bạn nghe thấy những cụm từ khóa nào? Ai nói chúng?)

 

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Describing a photo (Mô tả 1 bức ảnh)
In the middle (ở chính giữa)    
In front of (ở trước)                 
Behind (ở sau)                         
On the left / On the right (ở bên trái / ở bên phải)            
At the top / At the bottom (ở trên cùng / ở dưới cùng)     
In the foreground / In the background (ở phía trước / ở phía sau)       

Lời giải chi tiết :

- In the middle (Lily)

- In front of (Elijah)

- Behind (Rebecca)

- On the left/ right (Lily)

- In the foreground/ In the background (Rebecca)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Watch or listen. Which photos are the speakers describing?

(Xem hoặc nghe. Người kể đang miêu tả những bức ảnh nào?)

 
 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

 3. Listen to a photographer explaining how he took these photos. Put photos A–D in the order you hear.

(Hãy nghe một nhiếp ảnh gia giải thích cách anh ấy chụp những bức ảnh này. Đặt ảnh A – D theo thứ tự mà bạn nghe thấy.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 4. Listen again and answer the questions.

(Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)

1 What was the squirrel doing in photo A?

(Con sóc đang làm gì trong bức ảnh A?)

2 In photo B, why was the photographer in Asia?

(Trong bức ảnh B, tại sao nhiếp ảnh gia ở châu Á?)

3 In photo C, was the photographer skiing?

(Trong bức ảnh C, nhiếp ảnh gia có đang trượt tuyết không?)

4 Where was the photographer in photo C?

(Nhiếp ảnh gia ở bức ảnh C ở đâu?)

5 In photo D, was the photographer standing in the boat?

(Trong bức ảnh D, nhiếp ảnh gia có phải đang đứng trên thuyền không?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 4. Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1–6 with a–f.

(Hãy nghe Lily và Ann nói về một chương trình du lịch. Ghép 1–6 với a – f.)


1 He explored

(Anh ấy đã khám phá)

2 He visited

(Anh ấy đến thăm)

3 He met

(Anh ấy đã gặp)

4 He stayed in

(Anh ấy ở lại)

5 He took photos of

(Anh ấy đã chụp ảnh của)

6 He helped

(Anh ấy đã giúp)

a. some animals.

(một số động vật.)

b. South America.

(Nam Mỹ.)

c. his school friend.

(bạn học của anh ấy.)

d. an older man.

(một người đàn ông lớn tuổi.)

e. the mountains.

(những ngọn núi.)

f. two other travellers

(hai du khách khác)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen to Millie talking about two photos and match 1-7 with a-g.

(Nghe Millie nói chuyện về hai bức ảnh và nối các câu 1-7 với a-g.)


1 Millie is studying

2 She always caries

3 She was walking

4 It was Anna’s

5 Millie doesn’t like

6 She was watching

7 She took two photos

a near the river.

b her brother.

c photography.

d photos of sport.

e her dad’s camera.

f to school.

g birthday

Xem lời giải >>