Đề bài

Read. Match. 

1. What do you wear at school?

2. What are you wearing?

3. Do you like your uniform?

4. Is that your belt?

5. Are those your pajamas?

a. No, it isn’t.

b. Yes, I do.

c. I wear a white shirt and a blue skirt. 

d. No, they aren’t.

e. I’m wearing a black dress.

Đáp án

1. What do you wear at school?

c. I wear a white shirt and a blue skirt. 

2. What are you wearing?

e. I’m wearing a black dress.

3. Do you like your uniform?

b. Yes, I do.

4. Is that your belt?

a. No, it isn’t.

5. Are those your pajamas?

d. No, they aren’t.

Lời giải chi tiết :

1 – c

What do you wear at school? (Cậu mặc trang phục gì ở trường?)

I wear a white shirt and a blue skirt.  (Mình mặc sơ mi trắng và chân váy xanh.)

2 – e

What are you wearing? (Cậu đang mặc gì vậy?)

I’m wearing a black dress. (Mình đang mặc một chiếc váy liền màu đen.)

3 – b

Do you like your uniform? (Cậu có thích đồng phục của cậu không?)

Yes, I do. (Có, mình thích.)

4 – a

Is that your belt? (Kia là thắt lưng của cậu hả?)

No, it isn’t. (Không phải.)

5 – d

Are those your pajamas? (Kia có phải đồ ngủ của cậu không?)

No, they aren’t. (Không, không phải.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Circle the words. Write the sentence and match.

(Khoanh tròn các từ. Viết các câu văn và nối lại sao cho đúng với hình vẽ)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Read and match. 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Find ONE mistake in the sentence.  

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Match.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the correct sentences. 

- Hi Minh, I’m Lucy.

- __________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the correct sentences.

- How are you?

- ____________.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Match. 

Xem lời giải >>