Đề bài

Match. 

1. I have a pencil case.

2. Do you have a book?

3. I have a ruler.

I have a ruler, too.

Yes, I do.

It’s nice.

Đáp án

1. I have a pencil case.

It’s nice.

2. Do you have a book?

Yes, I do.

3. I have a ruler.

I have a ruler, too.

Phương pháp giải :

- Do you have a/an _____. (Bạn có một cái _____ không.)

  Yes, I do. (Vâng, mình có.)

- I have a/an _____. (Tôi có một _____.)

  I have a/an _____, too. (Mình cũng có một _____.) 

­- It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)

Lời giải chi tiết :

1 – c

I have a pencil case. (Mình có một cái túi đựng bút.)

It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)

2 – b

Do you have a book? (Bạn có một quyển sách không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

3 – a

I have a ruler. (Mình có một cái thước.)  

I have a ruler, too. (Mình cũng có một cái thước nè.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Circle the words. Write the sentence and match.

(Khoanh tròn các từ. Viết các câu văn và nối lại sao cho đúng với hình vẽ)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Read and match. 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Find ONE mistake in the sentence.  

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Match.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the correct sentences. 

- Hi Minh, I’m Lucy.

- __________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the correct sentences.

- How are you?

- ____________.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Read. Match. 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Match. 

Xem lời giải >>