Bài 4: Không khí có ở đâu? Tính chất và thành phần của không khí trang 13 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức>
Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Câu 1
Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
|
a) Không khí chỉ có trong mọi chỗ rỗng bên trong vật. |
|
|
b) Không khí có xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật. |
|
|
c) Tính chất giống nhau của không khí và nước là: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. |
|
|
d) Không khí có thể bị nén lại hoặc dãn ra, còn nước thì không có tính chất này. |
|
|
e) Không khí chỉ gồm các khí: ni-tơ, ô-xi và các-bô-níc. |
Lời giải chi tiết:
S |
a) Không khí chỉ có trong mọi chỗ rỗng bên trong vật. |
Đ |
b) Không khí có xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật. |
Đ |
c) Tính chất giống nhau của không khí và nước là: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. |
Đ |
d) Không khí có thể bị nén lại hoặc dãn ra, còn nước thì không có tính chất này. |
S |
e) Không khí chỉ gồm các khí: ni-tơ, ô-xi và các-bô-níc. |
Câu 2
Khoanh vào chữ cái trước giải thích đúng về hiện tượng cốc nước lạnh có nhiều giọt nước nhỏ bám phía ngoài thành cốc khi để trong không khí (hình bên).
A. Nước có thể thấm qua cốc thuỷ tinh.
B. Nước trong cốc có thể bay ra ngoài không khí và bám vào thành cốc.
C. Hơi nước có trong không khí gặp lạnh ở thành cốc ngưng tụ lại thành nước ở thể lỏng.
D. Cốc nước đã bị nứt nên nước trong cốc thấm ra ngoài thành cốc.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Hơi nước có trong không khí gặp lạnh ở thành cốc ngưng tụ lại thành nước ở thể lỏng.
Câu 3
Quan sát nội dung trong các hình và sử dụng các từ/cụm từ: nén lại, không khí, dãn ra để điền vào chỗ (...) trong các câu dưới đây cho phù hợp (Mỗi từ/cụm từ có thể dùng nhiều lần).
a) Khi dùng ngón tay ấn ruột bơm tiêm vào sâu trong vỏ bơm tiêm (hình b), (1)……bị (2)…… Sau đó thả tay ra (hình c), không khí lại (3)…… , đẩy ruột bơm tiêm lên trên.
Qua thí nghiệm, chứng tỏ không khí có thể bị nén lại hoặc dãn ra.
b) Bạn Nam đã ấn ruột bơm xuống để (1)…… vào bên trong lốp xe, làm lốp căng lên.
Bạn Nam đã áp dụng tính chất (2)…… của không khí.
Lời giải chi tiết:
a)
(1) không khí
(2) nén lại
(3) dãn ra
b)
(1) không khí.
(2) nén lại.
Câu 4
Quan sát các quả bóng chứa không khí trong các hình dưới đây, em có nhận xét gì về hình dạng của không khí?
Lời giải chi tiết:
Không khí không có hình dạng nhất định. Nó phụ thuộc vào hình dạng vật chứa nó.
Câu 5
a) Cho biết cách làm chiếc phao tắm ở hình a căng phồng như hình b.
b) Sau một thời gian sử dụng, chiếc phao bị thủng một lỗ nhỏ. Sử dụng bơm, chậu nước, hãy đề xuất cách làm để phát hiện lỗ thủng trên phao.
Lời giải chi tiết:
a) Áp dụng tính chất dãn ra, nén lại của không khí. Dùng bơm nén không khí vào bên trong ruột phao, khi không khí vào trong ruột phao sẽ dãn ra giúp phao căng phồng lên.
b) Đề xuất cách làm để phát hiện lỗ thủng trên phao:
- Sử dụng bơm để bơm căng chiếc phao lên. Nhúng phao vào chậu nước. Nếu thấy bọt khí nổi lên ở vị trí nào thì chỗ ấy bị thủng.


- Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lànhtrang 16 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão trang 19 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 7: Ôn tập chủ đề chất trang 22 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. trang 10 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức Một số cách làm sạch nước
- Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên trang 7 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức