Bài 1: Hệ nhị phân và ứng dụng. Thực hành về các phép toán bit và hệ nhị phân - SBT Tin học 10 Cánh diều>
Viết giá trị thập phân của các số nhị phân sau:
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...
Câu ACS1
Câu ACS1 trang 55 SBT Tin học 10: Viết giá trị thập phân của các số nhị phân sau:
a) 10101 |
b) 11010 |
c) 11101 |
d) 100011 |
e) 100110 |
f) 111000 |
g) 101111 |
h) 111101 |
Lời giải chi tiết:
Kết quả chuyển các số nhị phân thành giá trị thập phân:
a) 21 |
b) 26 |
c) 29 |
d) 35 |
e) 38 |
f) 56 |
g) 47 |
h) 61 |
Câu ACS2
Câu ACS2 trang 55 SBT Tin học 10: Chuyển các giá trị thập phân thành số nhị phân:
a) 24 |
b) 30 |
c) 37 |
d) 45 |
e) 50 |
f) <![endif]>49 |
g) 59 |
h) 63 |
Lời giải chi tiết:
Kết quả chuyển các giá trị thập phân thành số nhị phân:
a) 11000 |
b) 11110 |
c) 100101 |
d) 101101 |
e) 110010 |
f) 110001 |
g) 111011 |
h) 111111 |
Câu ACS3
Câu ACS3 trang 55 SBT Tin học 10: Bài toán palindrome
Một số (một từ) gọi là palindrome nếu số đó đối xứng, tức là khi viết số đó từ phải sang trái cũng trùng với khi viết từ trái sang phải.
Ví dụ: 11, 101, 22, 212.... là palindrome.
Hãy tìm một số thập phân có hai chữ số là palindrome mà khi chuyển thành số nhị phân cũng là palindrome.
Lời giải chi tiết:
11 |
22 |
33 |
44 |
55 |
66 |
77 |
88 |
99 |
1011 |
10110 |
100001 |
101100 |
110111 |
1000010 |
1001101 |
1011000 |
1100011 |
Câu ACS4
Câu ACS4 trang 56 SBT Tin học 10: Hãy thực hiện phép toán ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111.
Lời giải chi tiết:
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111 = 1001 AND 1111 = 1001
Câu ACS5
Câu ACS5 trang 56 SBT Tin học 10: Thực hiện các phép cộng số nhị phân sau:
1) 101 + 11
2) 111 + 111
3) 1010 + 1010
4) 11101 + 1010
5) 11111 + 11111
Lời giải chi tiết:
1) 1000 2) 1110 3) 10100 4) 100111 5) 111110
Câu ACS6
Câu ACS6 trang 56 SBT Tin học 10: Thực hiện các phép nhân số nhị phân sau:
1) 10 × 10.
2) 100 × 11.
3) 101 × 10.
4) 1011 × 11.
5) 11011 × 101.
Lời giải chi tiết:
1) 100 2) 1100 3) 1010 4) 100001 5) 10000111
Câu ACS7
Câu ACS7 trang 56 SBT Tin học 10: Thực hiện các phép toán số nhị phân sau:
1) 1010 +1101
2) 1011 +111.
3) 1111 - 1010.
4) 1110 - 11.
5) 1101 × 101.
Lời giải chi tiết:
1) 10111 2) 10010 3) 101 4) 1001 5) 1000001
Câu ACS8
Câu ACS8 trang 56 SBT Tin học 10: Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1) Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?
2) Số nhị phân dài n bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?
Lời giải chi tiết:
1) 31
2) 2n - 1
Câu ACS10
Câu ACS9 trang 56 SBT Tin học 10: Hãy nêu các lí do để có thể nói: “Nhờ có hệ nhị phân mà máy tính có thể tính toán”.
Lời giải chi tiết:
Mọi giá trị số thập phân đều có thể biểu diễn đưới dạng một số nhị phân, tức là một dãy bit.
2) Các phép toán số học nhị phân được thực hiện bằng các phép toán bit.


Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 1, 2: Nhóm nghề thiết kế và lập trình. Dự án nhỏ: Tìm hiểu về nghề lập trình web, lập trình trò chơi và lập trình cho thiết bị di động - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 17, 18: Thực hành lập trình giải bài toán trên máy tính - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 16: Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 14, 15: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách. Thực hành với dữ liệu kiểu danh sách - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 12, 13: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự. Thực hành dữ liệu kiểu xâu - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 1, 2: Nhóm nghề thiết kế và lập trình. Dự án nhỏ: Tìm hiểu về nghề lập trình web, lập trình trò chơi và lập trình cho thiết bị di động - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 17, 18: Thực hành lập trình giải bài toán trên máy tính - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 16: Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 14, 15: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách. Thực hành với dữ liệu kiểu danh sách - SBT Tin học 10 Cánh diều
- Bài 12, 13: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự. Thực hành dữ liệu kiểu xâu - SBT Tin học 10 Cánh diều