Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức ch.. |
Kim loại |
Sc |
Ti |
V |
Cr |
Mn |
Fe |
Co |
Ni |
Cu |
|
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
1,541 |
1668 |
1917 |
1907 |
1244 |
1535 |
1494 |
1453 |
1084 |
|
Khối lượng riêng (g/cm3) |
2,98 |
4,50 |
6,11 |
7,15 |
7,21 |
7,86 |
8,90 |
8,91 |
8,96 |
|
Độ dẫn điện ở 20°C (Hg = 1) |
1,7 |
2,3 |
4,9 |
7,7 |
0,7 |
10 |
15,4 |
13,8 |
57,1 |
|
Độ dẫn nhiệt ở 25°C (Hg = 1) |
1,9 |
2,6 |
3,7 |
11,3 |
0,9 |
9,7 |
12,0 |
11,0 |
48,3 |
|
Độ cứng (kim cương = 10) |
- |
6 |
7 |
8,5 |
6 |
4 |
5 |
4 |
3 |
=> Nhìn chung, các kim loại chuyển tiếp đều có tính chất vật lí cao hơn kim loại IA, IIA.
Độ dẫn điện, đẫn nhiệt của Cu cao nhất trong dãy.
|
Tính chất |
Đặc điểm |
ứng dụng |
|
Nhiệt độ nóng chảy |
Khó nóng chảy, đặc biệt là vanadium, chromium và cobalt. |
Chế tạo dụng cụ, máy móc, thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao. |
|
Độ cứng |
Khá cao, chromium là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. |
Chế tạo hợp kim không gỉ hoặc siêu cứng để sản xuất dụng cụ y tế, nhà bếp, vòng bi, mũi khoan,... |
|
Khối lượng riêng |
Scandium và titanium tương đối nhẹ. Các kim loại khác đều là kim loại nặng. |
Chế tạo vật liệu hàng không, gọng kính. Sản xuất phương tiện giao thông, máy móc, bệ máy,... |
|
Độ dẫn điện |
Tương đối tốt, đồng là kim loại dẫn điện tốt (chỉ sau bạc). |
Chế tạo dây dẫn, thiết bị điện,... |
|
Độ dẫn nhiệt |
Tương đối tốt, điển hình là đồng. |
Chế tạo thiết bị nồi hơi thiết bị trao đổi nhiệt, đồ gia dụng,.. |
Các bài khác cùng chuyên mục