Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 3


Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 3

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền sau của  6359 là:

A. 6358                                   B. 6349

C. 6360                                   D. 6369

Câu 2. Trong các số: 8572, 7852, 5872, 8752 số lớn nhất là:

A. 8572                                   B. 7852

C. 5872                                   D. 8752

 Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, ngày 30 tháng 3 là thứ mấy?

A. Thứ ba                                B. Thứ năm

C. Thứ bảy                              D. Chủ nhật

Câu 4. Số gồm có tám nghìn, sáu trăm và ba chục được viết là:

A. 863                                     B. 8063

C. 8630                                   D. 6830

Câu 5. Tích của số lớn nhất của số có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số là

A. 99990                                 B. 89991

C. 9999                                   D. 10000

Câu 6. Chu vi hình vuông là 20m. Cạnh của hình vuông đó là:

A. 80m                                    B. 5m

C. 4m                                      D. 16m

Phần 2. Tự luận (7 điểm)               

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 1729  + 3815                 b) 7280 – 1738

c) 1927 × 4                        d) 8289 : 9

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

Câu 2. (1 điểm) Tìm \(x\), biết:     

a) \(x\) + 2836 = 7052            b) 4536 : \(x\) =  9

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

Câu 3 (2 điểm) Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng?

Bài giải

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

Câu 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau: 

a) Đọc tên các hình tam giác, tứ giác trong hình trên.

b) Ba điểm nào là ba điểm thẳng hàng?

c) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng CD?  

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

………………………………………………………………………………………...........

Lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Phương pháp:

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Cách giải: 

Số liền sau của  6359 là  6360.

Chọn C.

Câu 2.

Phương pháp:

So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất.

Cách giải: 

So sánh các số đã cho ta có:

5872 < 7852 < 8572 < 8752.

Vậy số lớn nhất trong các số đó là 8752.

Chọn D.

Câu 3.

Phương pháp:

Đếm lần lượt từ ngày 27, 28, 29, 30 rồi xác định thứ tương ứng.

Cách giải: 

Ngày 27 tháng 3 là thứ năm nên ta có:

- Ngày 28 tháng 3 là thứ sáu ;

- Ngày 29 tháng 3 là thứ bảy ;

- Ngày 30 tháng 3 là chủ nhật.

Chọn D.

Câu 4.

Phương pháp:

Xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.

Cách giải: 

Số gồm có tám nghìn, sáu trăm và ba chục được viết là 8630.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Tìm số lớn nhất của số có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số, sau đó tìm tích của hai số đó.

Cách giải: 

Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999.

Số bé nhất có hai chữ là 10.

Tích của hai số đó là:

           9999 × 10 = 99990

Chọn A.

Câu 6.

Phương pháp:

Muốn tìm độ dài cạnh hình vuông ta lấy chu vi hình vuông chia cho 4.

Cách giải: 

Độ dài cạnh hình vuông đó là:

              20 : 4 = 5 (m)

                   Đáp số: 5m.

Chọn B.

Phần 2. Tự luận

Câu 1.

Phương pháp:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái. 

 Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải. 

Cách giải: 

Câu 2.

Phương pháp:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Cách giải: 

a) \(x\) + 2836 = 7052

                \(x\) = 7052 – 2836

                \(x\) = 4216

b) 4536 : \(x\) =  9

               \(x\) = 4536 : 9

               \(x\) = 504

Câu 3.

Phương pháp:

- Tìm số trứng thu được trong 1 ngày = số trứng thu được trong 3 ngày : 3.

- Tìm số trứng thu được trong 8 ngày = số trứng thu được trong 1 ngày × 8.

Cách giải: 

Trong 1 ngày trại gà sẽ thu được số quả trứng là:

3150 : 3 = 1050 (quả trứng)

Trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được số quả trứng là:

1050 × 8 = 8400 (quả trứng)

Đáp số: 8400 quả trứng.

Câu 4.

Phương pháp:

- Quan sát hình vẽ đã cho rồi liệt kê các hình tam giác, tứ giác, các điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

- Điểm M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :

+) M là điểm ở giữa hai điểm A và B.

+) Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng MB (AM = MB).

Cách giải: 

a) Hình đã cho có các hình tam giác là: AEB; ABF; ADF; BCF.

Hình đã cho có các hình tứ giác là: ABCD; ABFD; ABCF; AEBF.

b) A, O, B là ba điểm thẳng hàng.

    D, F, C là ba điểm thẳng hàng.

c) Ta thấy điểm F nằm giữa hai điểm D và C và DF = FC = 3cm.

Vậy điểm F là trung điểm của đoạn thẳng CD.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.6 trên 9 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay