Choose the best answer.
He is very rich. There is _____ money in his wallet.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
any
-
D.
a lot of
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều
Much + danh từ không đếm được
some (một số, một vài): dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
any (bất cứ, bất kì): dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
many (nhiều): dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với danh từ đếm được số nhiều
a lot of (nhiều): dùng trong câu khẳng định, đi với danh số nhiều hoặc không đếm được
money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng a lot of
=> He is very rich. There is a lot of money in his wallet.
Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.