Đề bài

Nitơ tự nhiên có  khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị  N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:

  • A.

    0,36%

  • B.

    0,59%

  • C.

    0,43%

  • D.

    0,68%

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính khối lượng trung bình của nguyên tử: m = a1m1 + a2m2 + ... + anmn

Lời giải chi tiết :

Gọi phần trăm N15 trong tự nhiên là x

=> phần trăm của N14 trong tự nhiên là : 1-x

Ta có: khối lượng nguyên tử của Nitơ tự nhiên

\(\begin{array}{l}m = {a_1}{m_1} + {a_2}{m_2} = {m_{N14}}\left( {1 - x} \right) + {m_{N15}}x \leftrightarrow 14,0067u = 14,00307u(1 - x) + 15,00011{\rm{ux}}\\ \to x = 3,{63.10^{ - 3}} = 0,363\% \end{array}\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kí hiệu của một nguyên tử là \({}_Z^AX\)phát biểu nào sau đây sai: 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\). Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử bằng

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hạt nhân nguyên tử chì có $82$ prôtôn và $125$ nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g \({}_{92}^{238}U\)  có số nơtron xấp xỉ là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn phát biểu sai về các nguyên tử đồng vị:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đường kính của hạt nhân nguyên tử sắt có đồng vị \(_{26}^{56}F{\rm{e}}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hãy xác định tỉ số thể tích của hai hạt nhân \(_{13}^{27}Al\) và \(_{92}^{235}U\). \(\dfrac{{{V_{Al}}}}{{{V_U}}} = ?\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính \(R{\rm{ }} = {\rm{ }}1,{2.10^{ - 15}}\sqrt[3]{A}(m)\), trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng \(_{79}^{197}Au\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

eV/c2 là đơn vị của:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn phương án đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam  \(_{13}^{^{27}}Al\) là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nguyên tử \({}_{13}^{36}S\). Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10-4 u. 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nuclon bao gồm những hạt là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm so sánh sai giữa các đơn vị khối lượng?

Xem lời giải >>