Đề bài

Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}.\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Phương pháp giải

Sử dụng kết hợp kiến thức về luỹ thừa, giá trị tuyệt đối và căn bậc hai số học để tính giá trị.

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}.\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\)

\( =  - 8 + \frac{4}{3}.2,5 - 7:\frac{7}{5}\)

\( =  - 8 + \frac{4}{3}.\frac{5}{2} - 7.\frac{5}{7}\)

\( =  - 8 + \frac{{10}}{3} - 5\)

\( =  - 8 - 5 + \frac{{10}}{3}\)

\( =  - 13 + \frac{{10}}{3}\)

\( = \frac{{ - 29}}{3}\)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)

b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right)\)

c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)

d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{5}\)

b) \(\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{2}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}.x = \frac{1}{3}\)

b) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 : Tính: \(\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .1,5 + {\left( {0,25} \right)^2}:\left| { - \frac{1}{4}} \right| - {\left( {\frac{{2023}}{{2024}}} \right)^0}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 5 : Tìm x, biết:

i. \(\frac{3}{4}x - \frac{1}{2} = 20\% \).

ii. \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{2}{5} = 1\).

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :  Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 7 : Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{1}{4} + \frac{{ - 4}}{5}\)

b) \(\frac{8}{{13}}.\frac{1}{4} + \frac{8}{{13}}.\frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}\)

c) \(\left| {\frac{{ - 3}}{2}} \right|.\sqrt {64}  - 0,125:\frac{3}{8} + {\left( { - 2024} \right)^0}\)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {{5^2}}  - \left| { - 4} \right| + {2025^0}\) là:

A. 2.

B. 10.

C. 22.

D. 2026.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Thực hiện phép tính:

a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\).

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\).

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 : Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{1}{2} + \frac{{ - 3}}{4}\)

b) \(\sqrt {16}  + \frac{1}{2} - {2^2}\)

c) \(\frac{4}{9}.0,4 - \frac{4}{9}.\frac{7}{5}\)  

 

Xem lời giải >>