Đề bài

II. Choose the correct answer.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Is red car cheaper ________ black car?

    A

    to

    B

    than

    C

    of

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Cấu trúc câu hỏi dạng so sánh hơn với tính từ ngắn:

To be + chủ ngữ + tính từ ngắn dạng so sánh hơn + than + tân ngữ?

Is red car cheaper than black car?

(Chiếc xe ô tô màu đỏ rẻ hơn chiếc màu đen đúng không?)

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Don’t shout _________. The baby is sleeping.

    A

    loudly

    B

    loud

    C

    louding

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

A. loudly (adv): (âm thanh) to, lớn

B. loud (adj): (âm thanh) to, lớn

C. louding: từ sai

Ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “shout”.

Don’t shout loudly. The baby is sleeping.

(Đừng có la lớn. Em bé đang ngủ đấy.)

Đáp án: A


Câu 3 :

3. She didn’t ________ to the museum last week.

    A

    goes

    B

    go

    C

    went

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

She didn’t go to the museum last week.

(Tuần trước cô ấy đã không đi đến viện bảo tàng.)

Đáp án: B


Câu 4 :

4. You must _________ your homework before going to the class.

    A

    doing

    B

    did

    C

    do

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

must + động từ nguyên mẫu: phải làm gì

You must do your homework before going to the class.

(Em phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.)

Đáp án: C


Câu 5 :

5. My brother plays basketball very __________.

    A

    well

    B

    good

    C

    goodly

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

A. well (adv): giỏi, hay, tốt

B. good (adj): giỏi, hay, tốt

C. goodly: từ sai

Ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “plays”.

My brother plays basketball very well.

(Anh trai tôi chơi bóng rổ rất giỏi.)

Đáp án: A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>