II. Choose the correct answers.
1. Where _______ you last summer?
-
A
was
-
B
were
-
C
are
Đáp án: B
1.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
1.
Lời giải chi tiết:
Đây là một câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ to be:
Wh + were + you + trạng từ thời gian?
Where were you last summer?
(Mùa hè trước bạn đã ở đâu thế?)
Đáp án: B
2. Tet is coming. ______ you decorate your house before Tet?
-
A
Will
-
B
Are
-
C
Did
Đáp án: A
2.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
2.
A. Will: dùng ở thì tương lai đơn, nói về hoạt động xảy ra trong tương lai => Phù hợp về nghĩa và cả ngữ pháp
B. Are: dùng ở thì hiện tại đơn => không đúng về mặt ngữ pháp (“decorate” là một động từ thường, không dùng với to be)
C. Did: dùng ở thì quá khứ đơn, nói về hoạt động xảy ra trong quá khứ => không phù hợp về mặt nghĩa (Câu “Tet is coming” nói về việc sẽ xảy ra trong tương lai nên câu phía sau không thể ở thì quá khứ được)
Tet is coming. Will you decorate your house before Tet?
(Tết đang đến. Bạn sẽ trang trí ngà cửa trước Tết chứ?)
Đáp án: A
3. What drink ________ at our class party?
-
A
you will have
-
B
have you will
-
C
will you have
Đáp án: C
3.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
3.
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì tương lai đơn với động từ thường:
Wh + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
What drink will you have at our class party?
(Bạn sẽ uống gì ở bữa tiệc lớp mình?)
Đáp án: C
4. My sister wants _______ healthy.
-
A
stay
-
B
to stay
-
C
stays
Đáp án: B
4.
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
4.
Lời giải chi tiết:
want + động từ nguyên mẫu có “to”: muốn làm gì
My sister wants to stay healthy.
(Chị gái tôi muốn giữ sức khoẻ.)
Đáp án: B
5. What’s the ________? – I have a sore throat.
-
A
point
-
B
matter
-
C
doctor
Đáp án: B
5.
- Đây là câu hỏi từ vựng.
- Dịch câu và các phương án.
- Lựa chọn ra từ phù hợp nhất về mặt ý nghĩa để điền vào câu.
5.
What’s the ________? – I have a sore throat.
(Có ______ gì thế? – Tớ bị đau họng.)
A. point (n): điểm
B. matter (n): vấn đề
C. doctor (n): bác sĩ
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.