V. Put the words in the correct order.
1. for / How / he / walk / does / often / go / ?
Đáp án:
1. for / How / he / walk / does / often / go / ?
Giải thích: Đây là một câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Wh + does + chủ ngữ số ít động từ + nguyên mẫu?
Đáp án: How often does he go for a walk?
(Anh ấy đi dạo thường xuyên như thế nào?)
2. on / beach / my / sister / the / I / walked / .
Đáp án:
2. on / beach / my / sister / the / I / walked / .
Giải thích: Đây là một câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ.
Đáp án: My sister and I walked on the beach.
(Chị tôi và tôi đã đi dạo trên bãi biển.)
3. you / a / Will / visit / Tet / pagoda / at / ?
Đáp án:
3. you / a / Will / visit / Tet / pagoda / at / ?
Giải thích:
Đây là một câu hỏi Yes/No ở thì tương lai đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Will you visit a pagoda at Tet?
(Bạn sẽ đi thăm chùa vào dịp Tết chứ?)
4. Day / Teachers' / on / songs / They / will / sing / .
Đáp án:
4. Day / Teachers' / on / songs / They / will / sing / .
Giải thích:
Đây là một câu khẳng định ở thì tương lai đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Chủ nhữ + will + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: They will sing songs on Teachers' Day.
(Họ sẽ hát những bài hát vào Ngày Nhà Giáo.)
5. wash / hands / You / eating / should / your / before
Đáp án:
5. wash / hands / You / eating / should / your / before
Giải thích:
Đây là một câu lời khuyên dạng khẳng định với “should”. Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: You should wash your hands before eating.
(Bạn nên rửa tay trước khi ăn.)
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.
- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Write the sentences.
(Viết các câu.)
a. I'd like / join / cooking club.
b. How / Anna / practise / speak / English?
c. She / practise / English / sing / English songs.
d. The / pink / white / scarf / hers.
e. I / always give / old toys / clothes / my poor friends / Charity Day.
2. Reorder the words to make the sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo ra các câu.)
a. history / My favourite / and / subjects / geography. / are
b. numbers / and shapes / We / learn / in / maths. / about
c. May / a pilot / would like / because / she likes / to be / travelling / around the world.
d. does / PE? / your / How often / sister / have
5. Write a letter to your friend about your last weekend (about 30 - 40 words).
(Viết một lá thư cho bạn bè về ngày cuối tuần vừa qua của bạn (khoảng 30 - 40 từ).)
- What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì cuối tuần trước?)
- When did you do these activities?
(Bạn thực hiện những hoạt động này khi nào?)
- Who did you do these activities with?
(Bạn đã thực hiện những hoạt động này với ai?)
- How did you feel?
(Bạn cảm thấy thế nào?)
2. Write about a famous person you met (about 30 - 40 words).
(Viết về một người nổi tiếng mà em đã gặp (khoảng 30 - 40 từ).)
Who is he / she?
(Anh ấy / cô ấy là ai?)
What did he / she look like?
(Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?)
Where did you meet him / her?
(Bạn đã gặp anh ấy/cô ấy ở đâu?)
What did you do with him / her?
(Bạn đã làm gì với anh ấy/cô ấy?)
2. Look at the pictures. Write a story about 30 - 40 words.
(Nhìn vào các bức tranh. Viết một câu chuyện khoảng 30 - 40 từ.)
1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines.
(Đọc văn bản. Chọn những từ thích hợp và viết chúng trên dòng.)
Last week, I (0) _____ on safari with my classmates. First, we booked a tour and waited (1) ________ the bus at the school gate. We were very happy to enjoy (2) _______ dolphin shows on the safari. The dolphins were so smart. We also went around and saw lots of animals there. I loved to see the lions. They looked scary when they (3) ______. My friends Tommy and Ha Linh wanted to see the monkeys climbing the trees. They all (4) _______ interesting. Then, we (5) _______ souvenirs for our family members and took a photo together. The trip was amazing!
0.
A. go
B. going
C. went
1.
A. to
B. for
C. with
2.
A. watching
B. to watch
C. watch
3.
A. sang
B. roared
C. ran
4.
A. were
B. be
C. being
5.
A. got
B. bought
C. borrow
2. Unscramble the words to make complete sentences. There is one example.
(Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh. Có một ví dụ.)
0. five / skip rope / years old. / Emma / was / could / when / she
Emma could skip rope when she was five years old.
1. a health / check-up / Anna / twice / a year. / has
2. would / like / Matt / to / be / In the future, / an astronaut.
3. will / my family / visit / Big Ben Tower / I/ this summer. / with
4. you / a raincoat and / Will / a sleeping bag / next week? / for / our camping / bring
3. Write a letter about 30 - 40 words to a pen friend about your holiday.
(Viết một lá thư khoảng 30 - 40 từ cho một người bạn qua thư về kỳ nghỉ của bạn.)
Look at the pictures. Write a short paragraph about Lan’s trip.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một đoạn văn ngắn về chuyến đi của Lan.)
3. Use the words to make sentences.
(Sử dụng từ để tạo thành câu.)
5. Use the words to make sentences. Ask and answer.
(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)
3. Read. Complete the reply to Kate.
(Đọc. Hoàn thành thư trả lời Kate.)
4. Read. Write a ltter to Alex. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một bức thư cho Alex. Viết 30-40 từ.)
2. How do you grow kindness? Tick (✔) and write.
(Bạn nuôi dưỡng lòng tốt bằng cách nào? Đánh dấu (✔) và viết.)
help other friends with their homework: giúp đỡ những bạn khác làm bài tập về nhà của họ
hold the door open for others: giữ cửa cho những người khác
give school things to poor friends: tặng đồ dùng học tập cho những người bạn có hoàn cảnh khó khăn
talk with someone alone: nói chuyện riêng với ai đó
say kind words: nói những lời tử tế
2. Write things you do to save water and electricity.
(Viết những việc bạn làm để tiết kiệm nước và điện.)
2. Write about a famous person you know (about 30 – 40 words).
(Viết về người nổi tiếng mà bạn biết (khoảng 30 – 40 từ).)