Đề bài

II. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. He _________ in a police station.

    A

    working

    B

    work

    C

    works

Đáp án: C

Phương pháp giải :

1.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

1.

Lời giải chi tiết:

- Đây là một câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, có cấu trúc với chủ ngữ ngôi thứ 2 số ít như sau:

Chủ ngữ + động từ (thêm -s/-es) + tân ngữ.

- Trường hợp này chỉ cần thêm “s” vào sau động từ “work”.

He works in a police station.

(Anh ấy làm việc ở một sở cảnh sát.)

Đáp án: C

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Would you _________ a bubble tea?

    A

    like

    B

    likes

    C

    liking

Đáp án: A

Phương pháp giải :

2.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

2.

Lời giải chi tiết:

Cấu trúc “Would you like” được dùng để mời ăn/uống cái gì đó, có cấu trúc như sau:

Would + chủ ngữ + like + danh từ?

Would you like a bubble tea?

(Bạn có muốn uống chút trà sữa không?)

Đáp án: A


Câu 3 :

3. What do we have on Mondays? - I have _________ on Mondays.

    A

    English

    B

    Tuesday

    C

    Viet Nam

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

3.

Lời giải chi tiết:

What do we have on Mondays? - I have ________ on Mondays.

(Bạn học môn gì vào thứ Hai hàng tuần? – Tớ học _______ vào thứ Hai hàng tuần.)

A. English: môn Tiếng Anh => hợp lí về nghĩa                                                           

B. Tuesday: thứ Ba => không hợp lí về nghĩa                                            

D. Viet Nam: nước Việt Nam => không hợp lí về nghĩa

Tạm dịch: Bạn học môn gì vào thứ Hai hàng tuần? – Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ Hai hàng tuần.

Đáp án: A


Câu 4 :

4. I am _________ on a boat.

    A

    surfing

    B

    snorkeling

    C

    going

Đáp án: C

Phương pháp giải :

4. 

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

4.

Lời giải chi tiết:

I am ________ on a boat.

(Tôi _______ trên một con thuyền.)

A. surfing: lướt sóng => không hợp lí về nghĩa                                                   

B. snorkeling: lặn => không hợp lí về nghĩa

C. going: đi => hợp lí về nghĩa

go on a boat (v. phr): đi thuyền

Tạm dịch: Tôi đang đi trên một con thuyền.

Đáp án: C


Câu 5 :

5. The kangaroo _________ jumping on the grass.

    A

    are

    B

    is

    C

    am

Đáp án: B

Phương pháp giải :

5. 

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

5.

Lời giải chi tiết:

“The kangaroo” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, luôn đi kèm động từ to be “is”.

The kangaroo is jumping on the grass.

(Con chuột túi đang nhảy trên thảm cỏ.)

Đáp án: B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>