Số lớn nhất trong các số 35; 72; 56; 18 là:
-
A.
35
-
B.
72
-
C.
56
-
D.
18
So sánh các số đã cho để xác định số lớn nhất: So sánh các chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải
Số lớn nhất trong các số 35; 72; 56; 18 là: 72
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Tìm cà rốt cho thỏ.
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Tìm số thích hợp.
Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Tìm số thích hợp.
Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).
a) Mẫu:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 32 viên bi.
b)
- Em ước lượng: Khoảng ? chục viên bi.
- Em đếm được: ? viên bi.
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng ? chục quả cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua.
Tìm số thích hợp.
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?
c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ
tự từ bé đến lớn.
Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số. Số bé nhất trong các số đó là số nào? Số lớn nhất trong các số đó là số nào?
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Ước lượng theo nhóm chục.
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Đọc số.
a) Đọc các số theo thứ tự đến 100 và ngược lại.
b) Đọc các số tròn chục: 10, 20, ..., 100.
c) Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ..., 100.
Trả lời các câu hỏi.
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào?
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
c) Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?
So sánh các số.
a) So sánh hai số:
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Làm theo mẫu:
Số?
Số?
Có ? bạn tham gia trò chơi.
Số?
Người ta có thể dùng chai nhựa đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây.
Dưới đây là một số chia, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được.
Có tất cả bao nhiêu cái?
Khay cuối cùng có bao nhiêu cái bánh?
Tìm phòng giúp các bạn
Số?
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
12 .?. 8 53 – 3 .?. 53
22 + 7 .?. 29 5 + 40 .?. 50
Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Cả ba và mẹ mua .?. cái bánh.