V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Đáp án:
1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:
Chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: They sometimes go to the movie theater.
(Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)
2. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Đáp án:
2. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.
Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.
(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)
3. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Đáp án:
3. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.
(Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)
4. take/ every/ I/ shower/ a/ day.
Đáp án:
4. take/ every/ I/ shower/ a/ day.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại đơn:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + trạng từ tần suất.
Đáp án: I take a shower every day.
(Tôi tắm mỗi ngày.)
5. any/ weren’t/ ago./ There/ planes/ 200 years
Đáp án:
5. any/ weren’t/ ago./ There/ planes/ 200 years
Giải thích:
Cấu trúc câu “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều + trạng ngữ.
Đáp án: There weren’t any planes 200 years ago.
(Không có chiếc máy bay nào vào 200 năm trước.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.