Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. I was at the mall yesterday. It _______ busy.

  • A

    is

  • B

    was

  • C

    were

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

- “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- “It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng kèm động từ to be “was”.

I was at the mall yesterday. It was busy.

(Hôm qua tôi đã ở trung tâm thương mại. Ở đó rất đông đúc.)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. Does Alfie play the drums ________? - No, he doesn't. He plays the drums badly.

  • A

    well

  • B

    slow

  • C

    good

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

A. well (adv): giỏi, tốt

B. slow (adj): chậm

C. good (adj): tốt, giỏi

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “play”.

Does Alfie play the drums well? - No, he doesn't. He plays the drums badly.

(Alfie chơi trống có giỏi không? – Không đâu. Cậu ấy chơi dở tệ.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. What time does your school _______?

  • A

    start

  • B

    starts

  • C

    started

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What time does your school start?

(Bạn vào học lúc mấy giờ?)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. Tom kicks the ball ________.

  • A

    hard

  • B

    hardly

  • C

    hards

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

- Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “kicks”.

- Lưu ý phân biệt 2 trạng từ:

hard (adv): mạnh, chăm chỉ

hardly (adv): hiếm khi

Tom kicks the ball hard.

(Tom đá quả bóng rất mạnh.)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. I ______ camping last week.

  • A

    go

  • B

    goes

  • C

    went

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

“Last week” là một trong những dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ thì quá khứ đơn + tân ngữ.

I went camping last week.

(Tuần trước tôi đã đi cắm trại.)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>