Đề bài

IV. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What ______ is she? – She’s Vietnamese.

  • A

    country

  • B

    nationality

  • C

    activity

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

A. country (n): quốc gia

B. nationality (n): quốc tịch

C. activity (n): hoạt động

What nationality is she? – She’s Vietnamese.

(Quốc tịch của cô ấy là gì? – Cô ấy là người Việt Nam.)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. _______ are the crayons? – They’re beside the books.

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    Who

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

A. Where: ở đâu (dùng để hỏi về vị trí)

B. What: cái gì (hỏi về sự vật sự việc)

C. Who: ai (hỏi về người)

Cấu trúc hỏi về vị trí của danh từ đếm được số nhiều:

Where + are (+ the) + danh từ đếm được số nhiều?

Where are the crayons? – They’re beside the books.

(Những cái bút chì màu ở đâu? – Chúng ở bên cạnh những cuốn sách.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. Did they ______ to Ba Na Hills last year?

  • A

    went

  • B

    go

  • C

    going

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did they go to Ba Na Hills last year?

(Năm ngoái họ đã đến Bà Nà Hills đúng không?)

Đáp án: B

Câu 4 :

4. What _________ to be in the future?

  • A

    would you like

  • B

    you would like

  • C

    like would you

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trú hỏi ý kiến một cách lịch sự với “would ... like”:

What + would + you like + to + be?

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. ________ you at the funfair last weekend?

  • A

    Was

  • B

    Are

  • C

    Were

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Chủ ngữ “you” đi kèm động ừ to be “were” ở thì quá khứ đơn.

Were you at the funfair last weekend?

(Cuối tuần trước bạn có ở hội chợ không?)

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>