Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Phong is calling, and Ngan is __________ the phone.
-
A.
speaking
-
B.
telling
-
C.
answering
-
D.
saying
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. speaking – speak (v): nói
B. telling – tell (v): kể lại
C. answering - answer (v): trả lời
D. saying – say (v): nói
Phong is calling and Ngan is answering the phone.
(Phong đang gọi và Ngân thì đang nghe máy điện thoại.)
Đáp án: C
There __________ a bottle of water and three cans of beans on the table. You can choose one of them.
-
A.
are
-
B.
isn’t
-
C.
aren’t
-
D.
is
Đáp án: D
Kiến thức: Cấu trúc “there be”
- Cấu trúc với “There is”:
There is + a/an + danh từ đếm được số ít + giới từ + vị trí.
- Cụm danh từ “a bottle of water and three cans of beans” có một cụm danh từ số ít đứng đầu nên ta dùng “there is” trong câu này.
There is a bottle of water and three cans of beans on the table. You can choose one of them.
(Có một chai nước và ba lon đậu trên bàn. Bạn có thể chọn một trong số chúng.)
Đáp án: D
Please don’t let your dog __________ around my house.
-
A.
run
-
B.
running
-
C.
to run
-
D.
runs
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc để ai đó làm gì:
(Don’t) Let + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
Please don’t let your dog run around my house.
(Làm ơn đừng để con cún của bạn chạy xung quanh nhà tô.)
Đáp án: A
“Would you like to have dinner with me?” – “______________.”
-
A.
Yes, I’d love to
-
B.
Yes, so do I
-
C.
I’m very happy
-
D.
Yes, it is
Đáp án: A
Kiến thức: Giao tiếp
“Would you like to have dinner with me?” – “______________.”
(“Bạn có muốn ăn tối cùng tôi không?” – “_____________”.)
A. Yes, I’d love to
(Vâng, tôi rất muốn)
=> Đây là cách đáp lại lịch sự khi nhận lời mời.
B. Yes, so do I
(Vâng, tôi cũng vậy)
=> Không phù hợp với câu hỏi.
C. I’m very happy
(Tôi rất vui)
=> Không phù hợp trong trường hợp này.
D. Yes, it is
(Vâng, đúng vậy)
=> Không phù hợp với câu hỏi.
Đáp án: A
– “Thanks for the lovely evening.” – “_____________.”
-
A.
Yes, it's really great
-
B.
No, it's not good
-
C.
Oh, that's right
-
D.
I'm glad you enjoyed it
Đáp án: D
Kiến thức: Giao tiếp
“Thanks for the lovely evening.” – “__________.”
("Cảm ơn bạn vì buổi tối tuyệt vời." – "____________.")
A. Yes, it's really great
(Vâng, nó rất tuyệt)
=> Không phù hợp với câu nói cảm ơn.
B. No, it's not good
(Không, chẳng vui chút nào)
=> Không phù hợp và không lịch sự.
C. Oh, that's right
(Ừ đúng rồi)
=> Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
D. I'm glad you enjoyed it
(Tôi rất vui vì bạn đã thích)
=> Đây là câu đáp lại lịch sự khi ai đó cảm ơn.
Đáp án: D
We often go to the __________ to buy some clothes for holidays.
-
A.
cinemas
-
B.
shopping centers
-
C.
stadiums
-
D.
gyms
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. cinemas (n): rạp chiếu phim
B. shopping centers (n): trung tâm mua sắm
C. stadiums (n): sân vận động
D. gyms (n): phòng tập gym
We often go to the shopping centers to buy some clothes for holidays.
(Chúng tôi thường đến trung tâm mua sắm để mua quần áo cho kỳ nghỉ.)
Đáp án: B
My father prefers __________ books to __________ TV.
-
A.
reading/ watch
-
B.
reading/ watching
-
C.
read/ see
-
D.
reading/ seeing
Đáp án: B
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc câu với “prefer”:
Chủ ngữ + prefer(s) + động từ có đuôi -ing + to + động từ có đuôi -ing.
My father prefers reading books to watching TV.
(Bố tôi thích đọc sách hơn xem tivi.)
Đáp án: B
My parents don’t allow me __________ out alone at night.
-
A.
to go
-
B.
going
-
C.
goes
-
D.
go
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc với “allow”:
Chủ ngứ + allow(s) + tân ngữ + động từ có “to”.
My parents don’t allow me to go out alone at night.
(Bố mẹ tôi không cho phép tôi ra ngoài một mình vào ban đêm.)
Đáp án: A
I’m not mad __________ your behaviour.
-
A.
about
-
B.
at
-
C.
in
-
D.
on
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ sau tính từ
mad at + tân ngữ: giận ai/cái gì
I’m not mad at your behaviour.
(Tôi không giận về hành vi của bạn đâu.)
Đáp án: B
Lan usually __________ to school by bike; but today, she __________ to school on foot.
-
A.
goes/ goes
-
B.
goes/ will go
-
C.
goes/ go
-
D.
goes/ is going
Đáp án: D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn
- Vế câu đầu chỉ một thói quen ở hiện tại => Dùng thì hiện tại đơn.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm s/es.
- Vế câu sau chỉ một hành động đang xảy ra => Dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số ít + is + động từ có đuôi -ing.
Lan usually goes to school by bike; but today, she is going to school on foot.
(Lan thường đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay cô ấy đi bộ đến trường.)
Đáp án: D
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Put the phrases below in the correct columns.
(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)
raising money for charity |
collecting stamps |
cleaning your room |
doing judo |
doing volunteer work |
doing sport |
helping street children |
donating clothes |
Activities you do for … |
|
yourself |
your community |
|
|
3. Complete the sentences with the words and phrases below.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)
hobby coloured vegetables chapped lips mountainous areas taking photos community |
1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.
2. The Donate a Book event helps children in ______.
3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.
4. If you have ______ , use lip balm.
5. There are many things you can do to help your ______.
6. I love ______ of the sunset.
Vocabulary
2. Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.
(Nối một từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó hoàn thành các câu với các cụm từ thích hợp.)
1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.
2. We ______ for this recipe.
3. The orchestra will ______ tomorrow.
4. She doesn't allow her children to ______ during dinner.
5. They have to ______ to enter this school.
3. Underline the correct word to complete the sentences.
(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu.)
1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.
2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?
3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.
4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.
5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.
3. Fill in each blank with a suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ trong hộp.)
shocking feast Easter fantasy violent |
1. A _______ is a special meal with very good food.
2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night.
3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs.
4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters.
5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes.
Vocabulary
2. Write the words in the box next to their definitions.
(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)
source symbol coal attraction bamboo-copter |
1. It is a place or thing that you get something from. |
|
2. This means of transport is eco-friendly. |
|
3. It is a person or an object that represents a place. |
|
4. It is a non-renewable source of energy. |
|
5. An object or a place many visitors want to see. |
3. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
national native renewable electrical public natural |
1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______means of transport.
2. Niagara Falls is a ________wonder of both the USA and Canada.
3. The colours of the UK's ________flag are red, white, and blue.
4. Solar energy and hydro energy are _______sources.
5. Kangaroos are _____to Australia.
6. We can save electricity by using fewer ________appliances.
Vocabulary
1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise.
(Điền vào chỗ trống với build, start, grow, create hoặc organise.)
1. We will _________ a recycling club next week.
2. It's a good idea to ________ a birdhouse in your garden.
3. Jane has to ___________ art from recycled materials for the school project.
4. Next month, we are going to _________ a clean-up day in my neighbourhood.
5. Farmers in my area __________ organic fruit and vegetables.
2. Choose the correct option.
(Chọn đáp án đúng.)
1. I'll help you set/make up the tent.
2. He does/takes the washing-up.
3. Who will clear/pick the trails?
4. We must do/put the laundry.
5. I will pick/repair up the litter.
3. Do the crossword.
(Giải ô chữ.)
1. You can buy a magazine there.
2. You can buy a doll there.
3. You can buy something for your headache there.
4. You can have lessons there.
5. You can drink coffee there.
6. You can buy books there.
7. You can keep your money there.
8. You can buy bread there.
4. Match the words to form collocations.
Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
1. art 2. yoghurt 3. organic 4. endangered 5. games 6. traditional 7. fireworks 8. fire |
a. fruit b. console c. clothes d. engine e. display f. exhibitions g. animals h. pot |
Fun time 4
Play the 7 game in pairs or small groups. In the picture, there are 8 devices, 6 jobs and 7 computer parts. The one who writes down he most items in two minutes wins the game!
(Chơi trò chơi 7 theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Trong hình là 8 thiết bị, 6 công việc và 7 bộ phận máy tính. Ai viết ra nhiều mục nhất trong hai phút sẽ thắng trò chơi!)