Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

Bán kính của hình tròn có chu vi \(C = 50,24{m}\) là   

\(m\).

Đáp án

Bán kính của hình tròn có chu vi \(C = 50,24{m}\) là   

\(m\).

Phương pháp giải

Từ công thức tính chu vi \(C = r \times 2 \times 3,14\), ta có thể tính bán kính theo công thức:

\(r = C:3,14:2\) hoặc \(r = C:2:3,14\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bán kính của đường tròn đó là:

            \(50,24:3,14:2 = 8\;(m)\)

                                    Đáp số: \(8m\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(8\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số?

Biết chiều dài phần hai đầu tre buộc vào nhau của cái cạp rổ là 15 cm (như hình dưới đây). Chiều dài của thanh tre uốn thành cái cạp rổ là ? cm.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hình nào dưới đây có chu vi lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Bờm uốn sợi dây thép thành cái khung gồm một hình tròn đường kính d (cm) và hai thanh làm tay cán, mỗi thanh dài b (cm). Hỏi trong bức tranh dưới đây, ai nói đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một sợi dây thừng quấn quanh một gốc cây đúng 3 vòng. Mỗi vòng có dạng đường tròn có bán kính 2 dm. Phần dây không quấn vào thân cây dài 2,8 m. Hỏi sợi dây thừng đó dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chú rùa màu vàng bò từ A đến B theo đường màu đỏ, chú rùa màu nâu bò từ B đến A theo đường màu xanh (như hình vẽ). Hỏi chú rùa nào bò quãng đường dài hơn?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu trả lời đúng.

Trong hình bên, biết hình tròn bé nhất có bán kính 50 cm, hình tròn lớn nhất có bán kính 200 cm.

a) Đường kính mỗi hình tròn màu xanh lá cây là:

A. 100 cm                              

B. 150 cm                              

C. 400 cm                            

D. 300 cm

b) Chu vi hình tròn lớn nhất gấp mấy lần chu vi hình tròn bé nhất?

A. 2 lần                                  

B. 3 lần                             

C. 4 lần                             

D. 5 lần

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một cái ao dạng nửa hình tròn có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi cái ao.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình tròn tâm \(O\) có bán kính là \(r\) và đường kính là \(d\). Công thức tính chu vi hình tròn tâm \(O\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính chu vi hình tròn có bán kính là \(5cm\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đường kính của hình tròn có chu vi \(C = 15,7cm\) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đường kính của một bánh xe là \(7dm\). Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài \(439,6m\)?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là \(12cm\).

Chu vi hình H là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết \(942\) bước. Mỗi bước chân của Vân dài $4dm$. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét?  Biết Vân đi sát mép hồ.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng \(\dfrac{1}{4}\) bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi hình tròn nhỏ?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Một hình chữ nhật có chu vi là \(32cm\) và chiều dài là \(9cm\). Tính chu vi hình tròn tâm \(O\) có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

 

Một hình tròn có diện tích là \(200,96d{m^2}\). Tính chu vi hình tròn đó.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Đ, S?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Rô-bốt có một sợi dây chun dài 15,85 cm. Rô-bốt dự định dùng sợi chun đó cùng với túi bóng để buộc kín một miệng bình hình tròn bán kính 5 cm như hình dưới đây. Hỏi Rô-bốt có thể làm được điều đó hay không? Biết rằng sợi dây chun bị đứt nếu độ dài dây chun bị kéo dài quá 2 lần.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Bánh xe lăn tay dành cho người khuyết tật có đường kính là 50 cm. Hỏi người đi xe đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất 1 000 vòng?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính chu vi của mỗi hình tròn sau:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Hoàn thành bảng sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,6 m. Tính chu vi bánh xe đó.

b) Bán kính của một vòng đu quay là 10 m. Nếu ngồi trên đu quay đó và quay đúng 1 vòng thì bạn đã di chuyển được bao nhiêu mét?

 

(Nguồn: https://shutterstock.com)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Hai con kiến bò một vòng xung quanh một hình vuông  và một hình tròn như hình vẽ dưới đây. Theo em, con kiến nào đã bò được quãng đường dài hơn? Tại sao?

Xem lời giải >>