Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A.
leisure
-
B.
temple
-
C.
offer
-
D.
receipt
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
A. leisure /ˈleʒə(r)/
B. temple /ˈtempl/
C. offer /ˈɒfə(r)/
D. receipt /rɪˈsiːt/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
-
A.
treasure
-
B.
budget
-
C.
habit
-
D.
restart
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
A. treasure /ˈtreʒə(r)/
B. budget /ˈbʌdʒɪt/
C. habit /ˈhæbɪt/
D. restart /ˌriːˈstɑːt/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
-
A.
unreliable
-
B.
disconnect
-
C.
overheat
-
D.
aerobics
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm từ có từ 3 âm tiết trở lên
A. unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/
B. disconnect /ˌdɪskəˈnekt/
C. overheat /ˌəʊvəˈhiːt/
D. aerobics /eəˈrəʊbɪks/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. unreliable
B. intelligent
C. easygoing
D. educational
2.
A. promise
B. finish
C. decide
D. answer
Pronunciation
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. telescope
B. portable
C. thermometer
D. fashionable
2.
A. pollute
B. protect
C. damage
D. suggest
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. museum
B. heritage
C. restaurant
D. gallery
2.
A. communicate
B. intelligence
C. interactive
D. technology
PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS AND SENTENCE STRESS
(Trọng tâm phát âm: trọng âm của từ và trọng âm của câu)
5. Which word has a different stress pattern from others? Circle the odd one out.
(Từ nào có kiểu nhấn trọng âm khác với những từ khác? Khoanh tròn từ khác đó.)
1.
plastic
rubbish
storage
conserve
2.
pollution
location
consumption
organize
3.
rainforest
recycle
deforest
exotic
4.
wilderness
medical
energy
container
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (4 pts)
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính. (4 điểm))
1.
A. energy
B. beautiful
C. pollution
D. national
2.
A. animal
B. attraction
C. popular
D. negative
3.
A. damage
B. local
C. nature
D. destroy
4.
A. extreme
B. culture
C. respect
D. affect
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.