Đề bài

a) Số liền trước của 300 là số nào?

b) Số liền trước của 999 là số nào?

c) Số liền sau của 999 là số nào?

Phương pháp giải

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Số liền trước của 300 là số 299.

b) Số liền trước của 999 là số 998.

c) Số liền sau của 999 là số 1000.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm cá cho mèo.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết, đọc số, biết số đó gồm:

a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.

b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mỗi chú ong đến từ tổ nào?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che một số trên tia số dưới đây:

Trong các số đã che đi:

a) Ảnh thẻ của Nam che số lớn nhất. 

b) Ảnh thẻ của Rô-bốt che số lớn nhất. 

c) Ảnh thẻ của Việt che số 360. 

d) Ảnh thẻ của Mai che số 362. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Số liền trước của số 680 là số nào?

b) Số liền sau của số 999 là số nào?

c) Số 599 là số liền trước của số nào?

d) Số 800 là số liền sau của số nào?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Viết số theo cách đọc.

• Năm trăm hai mươi lăm.

• Bốn trăm bốn mươi tư.

• Bảy trăm linh bảy.

•  Một nghìn.

b) Viết số, biết số đó gồm:

• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.

• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.

• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.

• 8 trăm và 8 chục.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn số tương ứng với cách đọc:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:

Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:

A. 800                         B. 170                         C. 80

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chọn cách đọc tương ứng với số:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trò chơi “Lấy cho đủ số lượng”

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Chọn cách đọc tương ứng với số:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Thực hiện theo mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm số và dấu (>, <, =) thích hợp:

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

a) Số?

b) Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Số?

Xem lời giải >>