Đề bài

Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế?

Phương pháp giải

Số quả khế còn lại trên cây = Số quả khế có trên cây - Số quả khế chim thần đã ăn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tóm tắt

Có: 90 quả

Đã ăn: 24 quả

Còn lại: … quả?

Bài giải

Trên cây còn lại số quả khế là:

90 - 24 = 66 (quả)

Đáp số: 66 quả khế.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi chú lùn sẽ ngồi lên chiếc ghế ghi phép tính có kết quả là số trên áo của mình. Tìm ghế cho các chú lùn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{72}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{28}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{93}\\{46}\end{array}}\\\hline{}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{32}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đặt tính rồi tính.

63 – 36                                  72 – 27

54 – 16                                  80 – 43

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đặt tính rồi tính.

35 – 28                                     53 – 34

80 – 27                                    90 – 52

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi chép tính đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rô-bốt A cân nặng 33 kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16 kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điền dấu >, <, = thích hợp vào dấu ?.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bình xăng của một ô tô có 42 \(l\) xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 \(l\) xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu?

b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm quần phù hợp với áo.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đặt tính rồi tính.

54 – 27                                     72 – 36

50 – 25                                     95 – 48

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Toà nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn kết quả đúng.

a) 32 + 48 – 16 = ?

A. 54                    B. 64                     C. 74

b) 33 – 16 + 53 = ? 

A. 70                    B. 60                     C. 50

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. Tìm cá cho mỗi con mèo.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Biết:

-  Hộp quà đựng vở là hộp quà ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

-  Hộp quà đựng bút là hộp quà ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Hỏi hộp quà nào đựng vở, hộp quà nào đựng bút?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chìa khoá mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng nhưng không mở được chiếc hòm màu xanh. Chìa khoá mở được chiếc hòm nào?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một đàn gà có 32 con gồm gà trống và gà mái, trong đó có 26 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Đặt tính rồi tính.

34 – 7                                         45 – 8

60 – 12                                       51 – 19

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính.

25 + 65 – 30                          90 – 40 – 26

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính:

a) 28 + 35

    63 – 28

    63 – 35

b) 42 + 49

    91 – 42

    91 – 49

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Một thanh gỗ dài 92 cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn dài 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Đặt tính rồi tính.

a) 36 + 7              5 + 48               29 + 64

b) 73 – 6              82 – 57              91 – 85

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm số thích hợp.

a) 

b) 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Đặt tính rồi tính.

a) 57 + 28                           24 + 67                           46 + 39

b) 83 – 19                           42 – 38                            90 – 76

Xem lời giải >>