Tìm số thích hợp.
a)
b)
a) Học sinh hoàn thiện bảng “6 cộng với một số” bằng cách tách số tương tự như các bài tập bên trên.
b) Quan sát tháp số bên trái ta thấy: 1 + 2 = 3; 2 + 6 = 8, từ đó tìm được số cần điền vào dấu ? là 3 + 8.
Làm tương tự với tháp số bên phải
a) Quan sát tháp số bên trái ta thấy: 1 + 2 = 3; 2 + 6 = 8, từ đó tìm được số cần điền vào dấu ? là 3 + 8 = 11.
Vậy ta có kết quả như sau:
+) Quan sát tháp số bên phải ta thấy: Mỗi số hàng trên bằng tổng hai số hàng dưới.
Do đó ta điền được các số còn thiếu.
Các bài tập cùng chuyên đề
a) Tính 9 + 6.
b) Tính 8 + 6.
Tính 3 + 8.
Tìm số thích hợp.
Tính:
9 + 5 + 3 6 + 3 + 4 10 – 2 + 5
Tìm cá cho mèo.
Tìm số thích hợp.
a) Tính 7 + 5.
b) Tính 7 + 6.
a) Tìm số thích hợp.
b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau:
Tìm số thích hợp.
Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Số?
Tìm hai phép tính có cùng kết quả.
Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Tìm số thích hợp.
Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm?
a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau?
Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?
Tìm số thích hợp.
Hai quạt nào có chung ổ cắm điện?
a) Toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
b) Những toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả bé hơn 15?
Một bạn đã xếp các khối lập phương nhỏ thành ba hình A, B, C (như hình vẽ).
a) Hình nào có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất?
b) Hình A và B có tất cả bao nhiêu khối lập phương nhỏ?
Tìm số thích hợp.
Trên giá có 9 quyển sách và 8 quyển vở. Hỏi trên giá có tất cả bao nhiêu quyển sách và vở?
Tìm số thích hợp.
Tính nhẩm:
Tính nhẩm.
7 + 7 9 + 6
8 + 4 5 + 7
6 + 9 4 + 8
14 – 5 15 – 6
12 – 4 11 – 7
15 – 9 13 – 8
Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.