Chọn chữ hoặc số thích hợp thay cho .....:
Số gồm 31 triệu, 654 nghìn và 575 đơn vị viết là ..... và đọc là .....
Dựa vào cách đọc số hoặc viết số có tới ba chữ số theo từng lớp, từ lớp triệu, lớp nghìn đến lớp đơn vị.
Số gồm 31 triệu, 654 nghìn và 575 đơn vị viết là 31 654 575 đọc là Ba mươi mốt triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi lăm
Các bài tập cùng chuyên đề
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
265 175 ; 1 050 694 ; 321 126 ; 57 605
Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
Đọc các số sau rồi nói cho bạn nghe cách đọc số có nhiều chữ số:
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng 384 401 km.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 149 600 000 km.
(Nguồn: https://solarsystem.nasa.gov)
Số “Hai mươi nghìn ba trăm linh năm” được viết là
Đọc các số sau.
a) 430
b) 27 403
c) 151 038 000
d) 3 000 009
Viết các số sau.
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười.
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt.
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi.
Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau:
a) 7 365
b) 482
c) 6 108 952
d) 354 073 614
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 3 308
b) 76 054
c) 400 061 340
Cho các số: 123 368 008; 123 805 ; 123
Trong các số trên:
a) Số nào có lớp đơn vị gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3?
b) Số nào có chữ số 8 ở hàng trăm?
c) Số nào khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000?
Số?
Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng. Lớp 4C có ...... học sinh.
Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau:
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
Chọn ý trả lời đúng.
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800
B. 8 000
C. 80 000
D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 380 700
B. 400 000
C. 380 000
D. 200 000
Viết mỗi số: 7 180 và 5 071 807 thành tổng theo các hàng.
a) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.
b) Đọc số vừa viết.
Thực hiện các yêu cầu:
a) Đọc số: 815 159 ; 6 089 140 ; 720 305 483 ; 34 180 300.
b) Viết số.
- Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai.
- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm.
- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn.
- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy.
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
- 439 160
- 3 045 601
Làm theo mẫu:
Viết số và đọc số (theo mẫu).
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
b) Số?
Viết số, đọc số (theo mẫu).
Chọn câu trả lời đúng:
Số bảy mươi ba triệu năm trăm nghìn ba trăm linh tám viết là:
Làm theo mãu:
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Số 85 201 890 được đọc là:
Nối số dân (theo Nhà xuất bản Thống kê năm 2019) với cách đọc số đó.
Số?