Đề bài

Biết 100 ha ruộng muối cho sản lượng 1 720 tấn muối. Hỏi trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng bao nhiêu tấn muối?

Phương pháp giải

Trung bình mỗi héc ta thu hoạch được số tấn muối = tổng sản lượng muối : 100 ha

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trung bình mỗi héc-ta muối cho sản lượng số tấn muối là:

1 720 : 100 = 17,2 (tấn)

Đáp số: 17,2 tấn muối

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phép tính nào sau đây có kết quả lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chiếc máy xúc lớn nhất thế giới (năm 2022) xúc 10 lần được 937,8 tấn quặng.

(Nguồn:petersoncat.com)

Hỏi trung bình mỗi lần chiếc máy xúc đó xúc được bao nhiêu tấn quặng?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Thảo luận cách tính sau:

b) Thử tìm kết quả các phép tính sau theo cách tính trên:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Tại một xưởng sản xuất nước ngọt đóng hộp (lon), biết rằng với 33 $\ell $ nước ngọt người ta đóng được vào 100 lon. Hỏi mỗi lon chứa bao nhiêu mi-li-lít nước ngọt?

b) Cứ 10 $\ell $ sữa cân nặng 10,8 kg. Hỏi 25 $\ell $ sữa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số?

Chia đều 7,5 tấn gạo cho 10 xã. Mỗi xã chia đều số gạo nhận được để có 100 phần quà.

a) Mỗi xã nhận được .?. tấn gạo.

b) Mỗi phần quà có .?. kg gạo.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính nhẩm:

812,3 : 10

812,3 : 100

812,3 : 1000

 

91,5 : 10

91,5 : 100

91,5 : 1000

 

174 : 10

174 : 100

174 : 1000

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

a) 503,8 m = ? km

b) 1,25 tạ = ? tấn

c) 6,4 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Quan sát tranh bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?. :

Bốn hộp sữa cân nặng .?. kg.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm \(y\) biết : \(87,6:y = 74:100 + 9,26\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính nhẩm: \(63,2:10\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phép tính sau đúng hay sai?

\(372,1:100 = 37,21\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Muốn chia một số thập phân cho \(10,100,1000,...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Đúng hay sai?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính nhẩm:

a) 2,3 : 10 = ………….

4 320 : 10 = ………….

10 : 1 000 = ………….

b) 0,8 : 0,1 = ………….

29 : 0,01 = ………….

103 : 0,001 = ………….

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 

a) 23 kg = ………………. tạ

b) 145 g = ………………. kg

c) 1 293 kg = ……………. yến

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết số thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính nhẩm 

a) 25,38 x 0,01 = ……………………

5,892 x 1 000 = ……………………

b) 27,14 : 10 = ……………………

5,26 : 0,01 = ……………………

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Kết quả của phép tính 522,3 : 1000 là:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Kết quả của phép tính 790 : 0,01 là:

Xem lời giải >>