1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Be neat.
I put my pencils and erasers in my pencil case. I put my stickers in my bag. I am neat.
Tạm dịch:
Gọn gàng.
Tôi bỏ bút chì và tẩy vào hộp bút. Tôi bỏ nhãn dán vào cặp sách. Tôi gọn gàng.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
1. Our school is in the ______.
2. There are ______ buildings at our school.
3. There is a ______ with many trees and flowers.
4. We can play sports in the ______.
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
3. Read again and answer the questions.
(Đọc một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you have a computer room?
2. Is it big or small?
3. What do you have here?
4. What can you do here?
1. Look and read. Write a check (√) or a cross (X) in the box.
(Nhìn và đọc. Viết dấu √ hoặc X vào ô.)
1. Read.
(Đọc.)
This is my schoolyard. It is for students in grades 4 and 5.
Grade 1, 2, and 3 students play in a different schoolyard.
We can play ball games and we can talk with our friends. We can’t ride our bikes or throw trash on the ground.
2. Read again. Circle two things students can do. Underline two things they can’t do.
(Đọc lại. Khoanh tròn hai điều học sinh có thể làm. Gạch dưới hai điều họ không thể làm.)
3. Read again. Fill in the correct circle.
(Đọc lại. Tô hình tròn đúng.)
1. How many schoolyards are there in the school?
(Trường có bao nhiêu sân trường?)
A. One (1)
B. Two (2)
C. Three (3)
2. Which grades play together?
(Lớp nào chơi với nhau?)
A. Grades 4 and 5 (Lớp 4 và 5)
B. Grades 3 and 4 (Lớp 3 và 4)
C. Grades 1 and 4 (Lớp 1 và 4)
3. What can the children do in the schoolyard?
(Trẻ em có thể làm gì trong sân trường?)
A. Ride their bikes (Đạp xe)
B. Play games (Chơi trò chơi)
C. Throw trash (Vứt rác)
4. What can’t the children do in the schoolyard?
(Trẻ em không được làm gì trong sân trường?)
A. Talk (Nói chuyện)
B. Throw a ball (Ném bóng)
C. Throw trash (Vứt rác)
12. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
A: Where's your school?
B: It's in (1)_______________.
A: How many (2)_____________ are there at your school?
B: There are (3)______________.
A And how many computer rooms are there at your school?
B: There is (4)_______________.
1. a. the town
b. towns
2. a. building
b. buildings
3. a. one
b. two
4. a. one
b. two
2. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu tích.)
My school is in the village. It has many trees. There is one computer room with many computers in it. There is one garden at my school. And there are two playgrounds. We often play football and games there.
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
don’t |
have |
science |
Thursdays |
When |
A: What subjects do you have today?
B: I (1)____________Vietnamese, maths and English.
A: Do you have (2)__________ today?
B: No, I (3)__________.
A: (4)___________ do you have it?
B: I have it on Mondays and (5)_____________.
2. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu √.)
Tony and Laura study at Sunny Primary School. They go to school from Mondays to Fridays. They have English every day. They have maths on Mondays, Tuesdays and Fridays. On Mondays and Thursdays, they have science. They have music on Wednesdays and art on Thursdays. They like music and art very much.
Subjects |
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
English |
|||||
maths |
|||||
science |
|||||
music |
|||||
art |
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
A: (1)____________ subjects do you have today?
B: I have maths, English and IT.
A: What's your (2)______________ subject?
B: It's English.
A: (3)____________ do you like it?
B: Because I (4)____________ to be an English teacher.
1. a. When |
b. What |
2. a. good |
b. favourite |
3. a. Why |
b. Where |
4. a. like |
b. want |
2. Read and answer the questions.
(Đọc và trả lời câu hỏi.)
My name is Nick. I go to school from Mondays to Fridays. It is Wednesday today. I have PE, IT, music and English. Music is my favourite subject. I like it because I want to be a dancer. What is your favourite subject?
1. What is his name? (Tên anh ấy là gì?)
2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
3. What is his favourite subject? (Môn học yêu thích của anh ấy là gì?)
4. Why does he like this subject? (Tại sao anh ấy thích môn học này?)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Freddy: Can I use your marker?
Mia: Sure. It’s behind the globe.
Freddy: Where’s the globe?
Mia: It’s opposite the stickers.
Freddy: Where are the stickers?
Mia: They’re next to the scissors.
Freddy: Are the scissors in front of the highlighter?
Mia: Yes, they are.
Tạm dịch:
Freddy: Mình dùng bút dạ của cậu được không?
Mia: Tất nhiên rồi. Nó ở sau quả địa cầu đó.
Freddy: Quả địa cầu ở đâu nhỉ?
Mia: Ở đối diện những cái nhãn dán.
Freddy: Những cái nhãn dán ở đâu?
Mia: Ở cạnh cái kéo.
Freddy: Cái kéo ở trước cái bút đánh dấu hả?
Mia: Đúng rồi đó.4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)