Đề bài

2. Match symbols and abbreviations 1-8 with words a-h.

(Ghép các ký hiệu và chữ viết tắt 1-8 với các từ a-h.)

1. c@               3. ❑ 4                   5. ❑C                7. ❑ R

2. ❑ 2              4. ❑ B                   6. ❑U                8. ❑ Y

a. why               c. at                e. to                g. for

b. are                d. see              f. be                h. you

Lời giải chi tiết :

2. e 

3. g

4. f

5. d

6. h

7. b

8. a

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 4. Study the Writing box. In pairs, write out the texts and tweets in picture B and C with all the words.

(Nghiên cứu các từ và câu trong khung Writing. Theo cặp, viết lại các tin nhắn và tweets trong ảnh B và C và thay các từ viết tắt.)

Writing

Writing texts and tweets

(Viết tin nhắn văn bản và tweet)

To make texts and tweets short, you can:

(Để viết tin nhắn văn bản và tweet ngắn, bạn có thể)

• take away some words, e.g. I, you, there; a/an, the, some; be, do, have

(lược bỏ một số từ, ví dụ như: (, you, there; a/ an, the, some; be, do, have)

• use symbols and short forms, e.g.

(sử dụng các biểu tượng và dạng viết ngắn, ví dụ như)

 - @ = at; 2 = to/too; 4 = for

- b = be; c = see; u = you; r = are; y = why

- bfn = bye for now; lol = laughing out loud; plz = please; 2nite = tonight; 2moro = tomorrow

- use emojis

(sử dụng các biểu tượng cảm xúc)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Match emojis 1-5 in the Writing box with meanings a-e.

(Hãy ghép các biểu tượng cảm xúc 1-5 trong khung Writing với nghĩa thích hợp a-e.)

a  ☐ I am sad.                                        d  ☐ I love it/you!

b  ☐ Kisses!                                          e  ☐ I’m happy.

c  ☐ I’m shocked.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 6. Make the sentences shorter. Use the Writing box to help you.

(Làm cho các câu dưới đây ngắn hơn. Dùng những từ viết tắt trong khung Writing.)

1. Do you want to come here later?

(Bạn có muốn đến đây sau không?)

=> Want 2 come here l8r?

2. I’ve got the tickets for the concert.

(Tôi có vé cho buổi hòa nhạc.)

3. Wait for me at the bus stop, please.

(Chờ tôi ở bến xe buýt, làm ơn.)

4. Are you OK to see us tomorrow?

(Bạn có tiện để gặp chúng tôi vào ngày mai không?)

5. Great! Thanks. Bye for now.

(Tuyệt vời! Cảm ơn. Tạm biệt.)

6. See you tonight!

(Hẹn gặp lại bạn vào tối nay!)

7. Why are you late?!

(Tại sao bạn đến muộn?!)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read the messages. Which words can you leave out? The number is in brackets. 

(Đọc tin nhắn. Những từ nào bạn có thể bỏ đi? Số trong ngoặc.)

1. I love the new album. (2) 

2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes! (2) 

3. I’m going swimming later. Do you want to come? (3) 

4. This homework is terrible. I can't do it! (3) 

5. The new film is fantastic! (2) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Match the abbreviations with their meanings below. 

(Ghép các từ viết tắt với ý nghĩa của chúng bên dưới.)

bye-for-now                great                 later                   laughing out loud

please                thanks                tomorrow                tonight                wait 

1. bfn bye for now                                6. thx _____________________                                                   

2. lol _____________________         7. plz _____________________                                                   

3. gr8 _____________________       8. 2nite _____________________                                                   

4. w8 _____________________       9. 2moro _____________________                                                   

5. l8r _____________________                       

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. What do the emojis mean? Complete the words/ phrases. 

(Biểu tượng cảm xúc có nghĩa là gì? Hoàn thành các từ / cụm từ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Write out the texts with all the words.

(Viết tin nhắn với các từ đầy đủ.)

1. Cu 2moro @ concert. Can’t w8!

See you tomorrow at the concert. I can't wait! (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai tại buổi hòa nhạc. Tôi không thể chờ đợi!)

2. R u OK? Come round l8r. Bfn 

3. Got test results 2day. Gr8. So 

4. Y r u not @ school? Call me. 

5. Gr8 present! Thx. 

6. Can u get ticket 4 me 4 concert plz?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Make the text shorter. Use symbols, abbreviations and emojis from this page. 

(Làm cho tin nhắn ngắn hơn. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này.)

Great to see you today. Thanks for your help with my homework! I'm happy! Can you come to my party at Benny's café tomorrow? See you there! Love and kisses. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

7. Write a text to a friend and his/her reply. Use symbols, abbreviations and emojis from this page. Remember to do these things. 

(Viết tin nhắn cho một người bạn và câu trả lời của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này. Hãy nhớ làm những điều này.)

In your text:

• give some good, bad or surprising news.

• make a suggestion.

• arrange a time to meet.

In the reply:

• respond to the news.

• respond to the suggestion.

• agree with or suggest another time. 

Xem lời giải >>