a. Circle the correct answers.
(Khoanh đáp án đúng.)
1. A: Do you have this/these shoes in black?
B: Yes, do you want to try it/them on?
A: Yes, please. How much is/are they?
B: It's/They're thirty-five dollars.
2. A: Do you have this/these dress in red?
B: Yes, do you want to try it/them on?
A: Yes, please. How much is/are it?
B: It's/They're forty-three dollars.
Tân ngữ (đứng sau động từ):
- it: thay cho danh từ số ít
- them: thay cho danh từ số nhiều
Chủ ngữ (đứng trước động từ):
- it: thay cho danh từ số ít
- they: thay cho danh từ số nhiều
Động từ "be":
- S (sổ ít) + is
- S (số nhiều) + are
1. A: Do you have these shoes in black?
(Bạn có đôi giày này màu đen không?)
B: Yes, do you want to try them on?
(Vâng, bạn có muốn thử chúng không?)
A: Yes, please. How much are they?
(Vâng, làm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?)
B: They're thirty-five dollars.
(Chúng có giá ba mươi lăm đô la.)
2. A: Do you have this dress in red?
(Bạn có chiếc váy này màu đỏ không?)
B: Yes, do you want to try it on?
(Vâng, bạn có muốn thử nó không?)
A: Yes, please. How much is it?
(Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?)
B: It's forty-three dollars.
(Nó có giá bốn mươi ba đô la.)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Replace the words in blue with subject pronouns.
(Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ.)
Marc is from Paris. He is form Paris.
(Marc đến từ Paris. Anh ấy đến từ Paris.)
1. This book is good. (Quyển sách này hay.)
2. Jen and Ed are from the UK. (Jen và Ed đến từ Vương quốc Anh.)
3. Anya and I are friends. (Anya và tôi là bạn bè.)
4. You and Mick are brothers. (Bạn và Mick là anh em.)
Object pronouns
(Đại từ đóng vai trò tân ngữ)
5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.
(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)
it me them us you him her you |
I - me you - (1)......... it - (2)........ he - (3).........
she - (4)........ we - (5)........... you - (6)........ they - (7)........
3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns.
(TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.)
1. Study the Grammar A box. In pairs, match sentences 1-5 with photos A-E. How do you say the underlined words in your language?
(Nghiên cứu khung Grammar A. Làm việc theo cặp, nối câu 1-5 với các ảnh A-E. Em nói các từ được gạch chân bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)
Grammar A (Ngữ pháp A) |
Subject pronouns (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ) |
I you he she it we they |
1. Karolina and Kasia are friends. They're thirteen and they're from Krakow.
2. Here's Marie and George. She's a doctor and he's a teacher. They aren't at work today.
3. This is a photo of me and my friend Fraser. We're from Edinburgh.
4. I'm Katie Skinner. I'm not from London. I'm here on holiday. It's a great city.
5. A: Excuse me, are you really the Queen?
B: No, I'm not. I'm Mary Reynolds. I'm an actress.
4. Study the Grammar B box. Complete the sentences with object pronouns.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp B. Hoàn thành các câu với đại từ đóng vai trò tân ngữ.)
Grammar B |
Object pronouns (Đại từ tân ngữ) |
||||||
I |
you |
he |
she |
it |
we |
they |
|
me |
you |
him |
her |
it |
us |
them |
1. Magda's a nice girl. Talk to her.
2. Excuse___________, is this your pen?
3. Mum and I are here now. Please phone _________.
4 Wow! Listen to _________! He's fantastic!
5. Don't look at your phone! Put_________ in your bag.
6. Thanks for your help. This present is for_________.
7. Look at __________ - they're great!
❖ Object pronouns
(Đại từ tân ngữ)
6. Choose the correct answers.
(Chọn đáp án đúng.)
My homework is difficult. Please help.........!
a. me b. her c. it
1. This is a good photo. Do you want to see.........?
a. it b. them c. him
2. We're going to the cinema. Come with.........
a. them b. her c. us
3. My uncle is in this picture. That's.........
a. them b. him c. you
4. I don't eat burgers because I don't like ........
a. him b. them c. us
5. I've got your bag. I can give it to...........on Friday.
a. you b. us c. me
6. I don't know that new girl. Do you know........?
a. him b. them c. her
1. Match pictures A-F with subject pronouns 1- 6.
(Ghép hình ảnh A-F với đại từ chủ ngữ 1- 6.)
5. Complete the sentences with object pronouns.
(Hoàn thành các câu với đại từ tân ngữ.)
1. Danny and Sue are happy. Look at them (they)!
(Danny và Sue thì hạnh phúc. Nhìn họ kìa!)
2. This is her phone number. Phone ____ (she).
3. These are your books. Put ____ (they) on the desk.
4. My English is good. Ask ____ (I) a question!
5. Tom's answers are correct. Listen to ____ (he).
6. We're at home. Visit ____ (we) soon.
b. Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences.
(Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa các câu.)
1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one? 2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on? B: Of course. The changing rooms is over there. 3. A: This pink skirt are so nice. How much is it? B: It are ten dollars. 4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size? 5. A: How much are this jacket? B: It are twenty-five dollars. |
This ________ ________ ________ ________ ________ ________ |
2. Complete the sentences with subject pronouns.
(Hoàn thành các câu với đại từ chủ ngữ.)
My brother Steven is eleven. He's eleven.
1. Emre and Ahmet are from Marmaris.
______ 're from Marmaris.
2. Jane is interested in music.
_____’s interested in music.
3. David and I are into chatting on the Internet.
_____ 're into chatting on the Internet.
4. You and Kate are good at art.
_____'re good at art.
5. This computer is very good.
_____'s very good.
6. John is a teacher.
____'s a teacher.
4. Complete the sentences with object pronouns.
(Hoàn thành các câu với đại từ tân ngữ.)
I don't want this book. Do you want it?
1. We’re in the photo. Can you see ____ ?
2. I like video games. Do you like ____?
3. My brother's in your class. Do you know ____ ?
4. I'm watching TV. Don't talk to ____ now.
5. My mum can't speak English. Can you help ____ ?
Object personal pronouns/Possessive pronouns
(Đại từ đóng vai trò tân ngữ / Đại từ sở hữu)
3 * Underline the correct word.
(Gạch dưới từ đúng.)
1. I haven't got a hat with me/mine.
2. This hat is her/hers.
3. Let's ask Tim for his/him scarf.
4. These gloves are their/theirs.
5. Has he got an umbrella with his/him?
Personal subject & object pronouns
(Chủ ngữ & đại từ tân ngữ)
2 *Complete the sentences with the subject or object pronoun he, him, us, we, she or it.
(Hoàn thành các câu với đại từ chủ ngữ hoặc tân ngữ he, he, us, we, she or it.)
1. Look at that flag! It is red, white and blue.
2. Ann and I are students. ______are from the USA.
3. Tom is my friend. Look at_______!
4. Laura is from London. ___________is 12 years old.
5. Kathy and I are friends. Look at__________.
6. That's Mr Smith.________ is my teacher.