Đề bài

1. Match the words below with definitions 1-10.

(Nối những từ dưới đây với các định nghĩa 1-10.)

1. A(n) ____________________ is when the ground shakes and buildings collapse.

2. A(n) ____________________ is when hot rocks, fire and steam suddenly come out of the ground.

3. A(n) ____________________ is when water covers the ground in places which are usually dry.

4. A(n) ____________________ is when snow and ice fall quickly down a mountain.

5. A(n) ____________________ is a long period of time without enough food in a region.

6. A(n) ____________________ is a very large and long wave following an earthquake under the ocean.

7. A(n) ____________________ is when there is no rain for a long time.

8. A(n) ____________________ is a fire that spreads quickly through a large area of trees.

9. A(n) ____________________ is when a serious disease spreads to lots of people.

10. A(n) ____________________ is when a large quantity of wet earth suddenly falls down the side of a hill.

Phương pháp giải

- earthquake: động đất

- volcanic eruption: núi lửa phun trào  

- flood: lũ lụt

- avalanche: tuyết lở

- famine: nạn đói

- tsunami: sóng thần

- drought: hạn hán

- forest fire: cháy rừng

- epidemic: đại dịch

- mudslide: lở đất

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. earthquake 2. volcanic eruption 3. flood 4. avalanche 5. famine 6. tsunami 7. drought 8. forest fire 9. epidemic 10. mudslide

1. An earthquake is when the ground shakes and buildings collapse.

(Động đất là khi mặt đất rung chuyển và các tòa nhà sụp đổ.)

2. A volcanic eruption is when hot rocks, fire and steam suddenly come out of the ground.

(Núi lửa phun là khi đá nóng, lửa và hơi nước đột ngột bay ra khỏi mặt đất.)

3. A flood is when water covers the ground in places which are usually dry.

(Lũ lụt là khi nước bao phủ mặt đất ở những nơi thường khô hạn.)

4. An avalanche is when snow and ice fall quickly down a mountain.

(Tuyết lở là khi tuyết và băng rơi nhanh xuống núi.)

5. A famine is a long period of time without enough food in a region.

(Nạn đói là một thời gian dài không có đủ lương thực trong một vùng.)

6.  A tsunami is a very large and long wave following an earthquake under the ocean.

(Sóng thần là một cơn sóng rất lớn và dài theo sau một trận động đất dưới đại dương.)

7. A drought is when there is no rain for a long time.

(Hạn hán là khi không có mưa trong một thời gian dài.)

8. A forest fire is a fire that spreads quickly through a large area of trees.

(Cháy rừng là đám cháy lan nhanh qua diện tích cây cối rộng lớn.)

9. An epidemic is when a serious disease spreads to lots of people.

(Đại dịch là khi một căn bệnh nguy hiểm lây lan cho rất nhiều người.)

10. A mudslide is when a large quantity of wet earth suddenly falls down the side of a hill.

(Sạt lở là khi một lượng lớn đất ẩm bất ngờ rơi xuống sườn đồi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. VOCABULARY Find words in the text to do with accidents and injuries. Then complete gaps 1 – 7 below.

(Tìm các từ trong bài đọc có liên quan đến tai nạn và thương tích. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1 – 7 bên dưới.)

Accidents and injuries

Verbs

burn/ cut/ hurt/ (1) in _ _ _ e yourself/ your hand, etc.

fall/ (2) tr_p/ slip over

(3) b _ _ _ k your arm/ finger, etc.

bleedsprain your ankle/ wrist

hurt (e.g. my leg hurts)

Noun and phrases

(4) bl_ _da broken arm/ finger, etc.(5) a b _ _ _se

(6) a b_ _na cut(7) an in_ _ _ya sprainpain

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about a time when you hurt or injured yourself. Use vocabulary from exercise 6.

(Làm việc theo cặp. Nói cho bạn kế bên về thời gian bạn bị đau hoặc bị thương. Sử dụng các loại từ vựng trong bài 6.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Complete the table

(Hoàn thành bảng)

Accidents and injuries
Noun/Phrase Verb
1. blood _________
2. a _________ burn yourself
3. a cut _________ your finger
4. a  _________ sprain your ankle
5. an injury _________ yourself
6. a  _________ arm break your arm
Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)

bruise      fell over      hurt      hurts      slipped

1. I’ve got a big black ________ where I banged my arm.

2. I’ve got a ________ in my shoulder.

3. My finger________.

4. Joe _________ himself when he was playing football.

5. My mum________ on the ice and ________.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Label photos A and B with the natural disaster words from exercise 1.

(Dán nhãn các bức ảnh A và B với các từ thiên tai trong bài tập 1.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.

Xem lời giải >>