4. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. There are two kilos / litres of milk in the big bottle. (Có hai lít sữa trong chai lớn.)
2. I've got a small bottle / tin of water in my bag for the journey.
3. Get two litres / packets of chocolate biscuits from the shop.
4. We haven't got any tins / packets of baked beans in the kitchen.
5. A gram / kilo of tomatoes is very expensive at the supermarket.
6. Put twenty-five kilos / grams of butter in the pan for the white sauce.
2. bottle |
3 packets |
4 tins |
5 kilo |
6. grams |
2. I've got a small bottle of water in my bag for the journey.
(Tôi có một chai nước nhỏ trong túi cho cuộc hành trình.)
3. Get two packets of chocolate biscuits from the shop.
(Nhận hai gói bánh quy sô cô la từ cửa hàng.)
4. We haven't got any tins of baked beans in the kitchen.
(Chúng tôi không có hộp đậu nướng nào trong bếp.)
5. A kilo of tomatoes is very expensive at the supermarket.
(Một kg cà chua ở siêu thị rất đắt.)
6. Put twenty-five grams of butter in the pan for the white sauce.
(Cho 25 gam bơ vào chảo cho nước sốt trắng.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Choose the correct option for each sentence.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi câu.)
1. I have___________questions to ask you.
A. a few
B. a little
2. Australia is very nice. It has___________natural wonders.
A. much
B. many
3. This is a difficult lesson, so only___________students can understand it.
A. a few
B. many
4. It is a very dry area. They don't have___________rain in summer.
A. a little
B. much
5. We've got very___________time before our train leaves. We must hurry up!
A. little
B. much
Partitives
Here are some phrases of partitives: |
||
a bag of cherries a bar of chocolate a bottle of mustard a bowl of cereal |
a can of cola a carton of milk a cup of tea a glass of water |
a jar of jelly beans a loaf of bread a packet of biscuits a piece of pizza |
4. Read the table on page 56. Match the two columns.
(Đọc bảng trang 56. Nối hai cột lại với nhau.)
1. a bar of 2. a packet of 3. a can of 4. a carton of 5. a loaf of 6. a jar of 7. a bottle of |
a. scrisps b. juice c. chocolate d. soda e. water f. jam g. bread |
6. It’s Saturday. Decide on what you need to buy from the supermarket for the week. Write your shopping list.
(Hôm nay là thứ Bảy. Quyết định những thứ em cần mua từ siêu thị cho cả tuần. Viết danh sách những thứ cần mua.)
A: Do we need any apples?
(Chúng ta có cần táo không?)
B: No, we have got a lot of apples. We need some milk.
(Không, chúng ta có nhiều táo rồi. Chúng ta cần một chút sữa.)
A: How much?
(Bao nhiêu?)
B: A carton.
(Một hộp giấy.)
4. Look at the picture in Exercise 3 for one minute and then close your books. In pairs, write down ten things on the tables. Can you remember them all?
(Nhìn bức tranh ở bài 3 khoảng một phút và sau đó đóng sách lại. Theo cặp, viết xuống 10 món đồ trên bàn. Em có thể nhớ hết tất cả chúng không?)
three bananas, …
b) Underline the correct word.
(Gạch chân dưới đáp án đúng.)
1. a bar/bag of chocolate
2. a loaf/bottle of mustard
3. a package/can of biscuits
4. a carton/jar of juice
5. A bowl/can of cola
2. Complete the table with the given words
( Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
any a lot of many much some any some a lot of |