2. Complete the blog with the correct verb from the list below.
(Hoàn thành cái blog sau với dạng động từ đúng từ những từ được liệt kê dưới đây.)
playing (x2) watching reading surfing listening |
- like + V-ing: thích
- love + V-ing: yêu, thích
- prefer + V-ing to + V-ing: thích cái này hơn cái kia
- play (v): chơi
- watch (v): xem
- listen (v): nghe
- surf (v): lướt
- read (v): đọc
1. surfing | 2. playing | 3. playing |
4. watching | 5. reading | 6. listening |
Hi everyone!
This is a photo of me and my friends! We’re all very different. Janet likes (1) surfing the Net in her free time. Mary loves (2) playing computer games. Ellie doesn’t like (3) playing sports. She prefers (4) watching TV. I’m at the front. I like (5) reading books and magazines. There are some things we all like, though. We like staying at home (6) listening to our favourite music.
Tạm dịch:
Chào mọi người!
Đây là một bức ảnh của tôi và bạn bè của tôi! Tất cả chúng tôi đều rất khác nhau. Janet thích lướt mạng mỗi khi rảnh rỗi. Mary thích chơi trò chơi trên máy tính. Ellie không thích chơi thể thao. Cô ấy thích xem TV hơn. Tôi đứng ở phía trước. Tôi thích đọc sách và tạp chí. Tuy nhiên, có một số thứ chúng tôi đều thích. Chúng tôi thích ở nhà nghe những bài nhạc yêu thích của chúng tôi.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. In pairs, discuss classroom activities you like and dislike. Find 1-2 classroom activities you both like.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các hoạt động ở lớp học mà bạn thích và không thích. Tìm 1-2 hoạt động lớp học mà cả 2 bạn đều thích.)
A: I like literature.
(Tôi thích văn học.)
B: Really, why?
(Thật ư, tại sao vậy?)
A: I like to read stories and poems.
(Tôi thích đọc các câu chuyện và các bài thơ.)
B: I don’t like literature. I’m not interested in poems. I like physical education.
(Tôi không thích văn học. Tôi không chút hứng thú với thơ ca. Tôi thích học giáo dục thể chất.)
3. Look at the pictures and complete the sentences.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu.)
3. Match two parts of the sentences together.
(Nối hai phần của câu lại với nhau.)
1. I like 2. I often 3. My favourite hobby 4. Sometimes, I just want to 5. I am interested |
a. visit my grandparents at the weekends. b. is surfing the Internet. c. do nothing. d. in reading books. e. listening to pop music. |
2. Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với từ đúng.)
1. I love nhảy sạp. It’s cool!
(Tôi thích nhảy sạp. Nó rất tuyệt!)
2. I’m not ___ in graphic novels.
3. I’m ___ acting. I’d love to be an actor.
4. I ___ documentaries. They’re so boring!
5. I ___ like dancing much.
6. I’m ___ interested in drawing. I like art.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
I am very fond of _______.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
My dad likes _______ his bike to work.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
They hate ______ noodles. They prefer rice.
Give the correct form of each verb in the brackets.
Choose the best answer.
My family enjoys ____ because we can sell vegetables and flowers ____ get money.
Choose the best answer.
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.