D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. A: Can your sister jump rope?
B. Yes, she can.
2. A: Can Susan and Tim swim?
B: Yes, they can.
3. A: Can Bill run?
B: No, he can’t.
4. A: Can Lucy climb (a tree)?
B: Yes, she can.
5. A: Can your dad fly?
B: No, he can’t.
6. A: Can you hop?
B: Yes, I can.
Tạm dịch:
1. A: Chị gái cậu có thể nhảy dây không?
B: Chị ấy có thể.
2. A: Susan và Tim có biết bơi không?
B: Có, họ có thể.
3. A: Bill có chạy được không?
B: Không, anh ấy không thể.
4. A: Lucy có thể leo (cây) không?
B: Có, cô ấy có thể.
5. A: Bố bạn có biết bay không?
B: Không, ông ấy không thể.
6. A: Bạn có nhảy lò cò được không?
B: Có, tôi có thể.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and match.
(Nhìn, hoàn thành và nối.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, nghe và hoàn thành.)
6. Project.
(Dự án.)
4. Look at the picture. Write.
(Nhìn vào tranh. Viết.)
4. Write.
(Viết.)
Let's talk
I like reading, but I don't like fishing.
(Tôi thích đọc, nhưng thôi không thích câu cá.)
2. Write about a pair.
(Viết về 1 cặp đôi.)
3. Talk about your family.
(Nói về gia đình của bạn.)
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
5. Write your online pen pal profile. Use the example to help you.
(Viết hồ sơ bạn qua thư trực tuyến của bạn. Sử dụng ví dụ này để giúp bạn!)
F. Write about you. Then, ask your friend and complete the table.
(Viết về bản thân bạn. Sau đó hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng.)
C. Write about what you can and can’t do.
(Viết về thứ mà bạn có thể và không thể làm.)
F. Look at E. Choose five friends and write about their hobbies.
(Nhìn vào phần E. Chọn năm người bạn và viết về sở thích của họ.)
C. Draw three of your friends doing activities and write about it.
(Vẽ ba người bạn của bạn đang làm các hoạt động và viết về điều đó.)
F. Look at E. Write about who does things in your house.
(Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc nhà ở gia đình bạn.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
E. Write about what you and your family can do. Write 20- 30 words.
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Ngoc: Hi, Vinh.
Vinh: Hi, Ngoc.
Ngoc: Where are our friends? What is Huyen doing?
Vinh: Huyen is playing video games at the arcade.
2. Ngoc: Really? That's good. And what are Nguyen and Minh doing?
Vinh: Oh, They're running at the ______________.
3. Vinh: Hmm. OK. What is Hà doing?
Ngoc: Hà? She's skating at the ______________.
Vinh: Oh, that's nice.
Ngoc: Yeah, she really likes it.
4. Vinh: What are Tú and Thanh doing?
Ngoc: They're reading at the _______________.
E. Write about your friends’ hobbies. Write 20- 30 words.
(Viết về sở thích của bạn bè em. Viết khoảng 20-30 từ.)
My name is Linda and I’m from Ho Chi Minh City. My friends have different hobbies. Jack is playing video games at home. Michael is playing soccer at the soccer field. Mary is reading a book at the library.
(Tên tôi là Linda và tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn bè tôi có những sở thích khác nhau. Jack đang chơi trò chơi điện tử ở nhà. Michael đang chơi bóng ở sân bóng. Mary đang đọc sách ở thư viện.)