Đề bài

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What time is it?                  

a. I have dinner at seven thirty.

2. What time do you get up?            

b. I go to bed at nine fifteen.

3. What time do you go to school?   

c. I get up at six o'clock.

4. What time do you have dinner?    

d. It's five forty-five.

5. What time do you go to bed?

e. I go to school at seven o'clock.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. d

2. c

3. e

4. a

5. b

1. d

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's five forty-five. (Bây giờ là năm giờ bốn mươi lăm.)

2. c    

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)

3. e     

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

I go to school at seven o'clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)

4. a     

What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

I have dinner at seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi.)

5. b     

What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích vào True hoặc False.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and draw the times.

(Đọc và vẽ thời gian.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and tick True or False. 

(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)

Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.

 

True

False

1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

   

2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)

   

3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.)

   

4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.)

   
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and draw lines.    

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read and circle.   

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>