Đề bài

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get _____.

2. Don’t eat _____ ice cream! You need a balanced diet.

3. Sorry, but you’re _____ to watch this movie.

4. She studies a lot, so she doesn’t have _____ for her social life.

5. I enjoy exercising, but I don’t have _____ to lift weights.

6. Do you think seven hours of sleep per night is _____?

7. I want to go to sleep, but I still have _____ things to do.

Lời giải chi tiết :

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get enough sleep.

(Nếu bạn muốn kiểm soát căng thẳng, điều quan trọng nhất là ngủ đủ giấc.)

Giải thích: enough + danh từ: đủ cái gì

2. Don’t eat too much ice cream! You need a balanced diet.

(Đừng ăn quá nhiều kem! Bạn cần một chế độ ăn uống cân bằng.)

Giải thích: much + danh từ không đếm được: nhiều cái gì

3. Sorry, but you’re not old enough to watch this movie.

(Xin lỗi, nhưng bạn không đủ tuổi để xem bộ phim này.)

Giải thích: cấu trúc: S + be + (not) + adj + enough + to V nguyên thể: … (không) đủ làm sao để làm gì

4. She studies a lot, so she doesn’t have enough time for her social life.

(Cô ấy học rất nhiều, vì vậy cô ấy không có đủ thời gian cho cuộc sống xã hội của mình.)

Giải thích: enough + danh từ: đủ cái gì

5. I enjoy exercising, but I don’t have enough strength to lift weights.

(Tôi thích tập thể dục, nhưng tôi không có đủ sức để nâng tạ.)

Giải thích: enough + danh từ: đủ cái gì

6. Do you think seven hours of sleep per night is enough?

(Bạn có nghĩ rằng bảy tiếng ngủ mỗi đêm là đủ?)

Giải thích: enough (adj): đủ

7. I want to go to sleep, but I still have too many things to do.

(Tôi muốn đi ngủ, nhưng tôi vẫn còn quá nhiều việc phải làm.)

Giải thích: many + danh từ đếm được dạng số nhiều: nhiều cái gì

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar Meaning and Use

a. Look at the picture. What do you think the people are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ mọi người đang nói gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Doctor: Do you get enough sleep?

The boy: No, I don’t. I have too much homework.

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Grammar Form and Practice

a. Circle the correct words.

(Khoanh tròn những từ đúng.)

1. You won't be able to lift weights easily and have good fitness if you don't eat enough/too too protein.

2. Do you think nine hours of sleep a night is enough/too much?

3. Is eating salad once a day enough/too to have a balanced diet?

4. Is three hours of TV a day enough/too much?

5. You will become unhealthy if you eat too/enough many snacks.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Make statements about Tom using the table and quantifiers.

(Đặt các câu về Tom bằng cách sử dụng bảng và từ chỉ định lượng.)

Tom’s habits (Thói quen của Tom)

 

Activities

(Hoạt động)

Amounts

(Số lượng)

Recommended amounts

(Số lượng được đề xuất)

1

Sleep

(Ngủ)

4 hours a night

(4 tiếng mỗi đêm)

8 hours a night

(8 tiếng mỗi đêm)

2

Eat cheeseburgers

(Ăn bánh mì kẹp pho mát)

5 a week

(5 lần một tuần)

0 – 1 a week

(0 - 1 cái/ tuần)

3

Exercise

(Tập thể dục)

30 minutes a day

(30 phút mỗi ngày)

30 - 60 minutes a day

(30- 60 phút mỗi ngày)

4

Use social media

(Sử dụng mạng xã hội)

6 hours a day

(6 tiếng mỗi ngày)

0 - 30 minutes a day

(0- 30 phút mỗi ngày)

5

Speand time chilling out

(Dành thời gian thư giãn)

8 hours a day

(8 tiếng mỗi ngày)

1 – 2 hours a day

(1 - 2 tiếng mỗi ngày)

1. Tom doesn’t get enough sleep.

2. ____________________________

3. ____________________________

4. ____________________________

5. ____________________________

Xem lời giải >>
Bài 6 :

c. In pairs: What things do you think you do too much? What don't you think you do enough?

(Theo cặp: Bạn nghĩ bạn làm điều gì quá nhiều? Những gì bạn không nghĩ rằng bạn làm đủ?)

I think I drink too much soda. (Tôi nghĩ rằng tôi uống quá nhiều soda.)

I think I don't do enough exercise. (Tôi nghĩ rằng tôi không tập thể dục đủ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.

=> He spends too much time playing video games.

2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She

3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill

4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You

5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat

6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t

7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much

8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you

Xem lời giải >>