Đề bài

4. Complete the comments with one word in each gap. Listen and check.

(Hoàn thành các nhận xét với một từ trong mỗi khoảng trống. Nghe và kiểm tra.)


Lời giải chi tiết :
2. on 3. for 4. get 5. take
6. station 7. get 8. gives 9. out
10. park 11. bike 12. go 13. by

Briony: I go to school (1) by bus. I get (2) on the bus at the bus stop near my house. I never have to wait long (3) for a bus – only a minute or two. I (4) get off the bus at the bus stop near the school.

(Briony: Tôi đến trường bằng xe buýt. Tôi lên xe buýt ở bến xe gần nhà. Tôi không bao giờ phải đợi lâu cho một chuyến xe buýt - chỉ một hoặc hai phút. Tôi xuống xe ở bến xe gần trường.)

Jeff: I (5) take the bus from my house to the train (6) station. Then, I go to Middleford by train. When (7) get off the train, I walk to school. It isn't far.

(Jeff: Tôi bắt xe buýt từ nhà tôi đến ga xe lửa. Sau đó, tôi đến Middleford bằng tàu hỏa. Khi xuống tàu, tôi đi bộ đến trường. Nó không xa.)

Millie: My dad (8) gives us a lift to school every morning by car. We get (9) out of the car at the big car (10) park near the school. We're sometimes late when the traffic is bad.

(Millie: Bố tôi đưa chúng tôi đến trường mỗi sáng bằng ô tô. Chúng tôi bước ra khỏi xe ở bãi đỗ xe lớn gần trường. Đôi khi chúng tôi đến muộn khi giao thông không tốt.)

Mohammed: I usually ride my (11) bike sometimes I (12) go on foot. It isn’t far but it's quicker to go (13) by bike. I'm never late for school.

(Mohammed: Tôi thường đạp xe đôi khi tôi đi bộ. Nó không xa nhưng sẽ nhanh hơn nếu đi bằng xe đạp. Tôi không bao giờ đi học trễ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and match photos 1 - 10 with the words in the box. Listen and check.

(Nhìn và nối các hình ảnh từ 1 đến 10 với các từ trong bảng từ. Hãy nghe và kiểm tra.)

 


 

ship (tàu thủy)            

trolleybus (xe điện bánh hơi)                

boat (thuyền)        

tram (tàu điện)          

subway (tàu điện ngầm)                  

train (tàu hỏa)                   

plane (máy bay)           

cable car (cáp treo)         

bus (xe buýt)                        

train (tàu hỏa)                 

ferry (phà)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Which means of transport have you got in your country?

(Bạn có phương tiện giao thông nào ở đất nước của mình?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and complete the Key Phrases.

(Nghe và hoàn thành các cụm từ khóa.)


KEY PHRASES

Talking about means of transport

1. I love / like going on…………….

2. When you go away, you should choose a suitable……………..

3. You should choose a ........ when you travel in ariver.

4. You should go by ............ when you go to anothercountry

5. You can avoid traffic jams when you go by ..…………

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. How do you travel on your holiday?Add vowel(s) (A, E, I, O or U) to the words in the bus. Then write the words.

(Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình bằng phương tiện gì?Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

VOCABULARY Means of a transport

TỪ VỰNG Phương tiện giao thông

8. Read the clue and write the object. 

(Đọc gợi ý và viết tên các vật sau.)

bicycle                ferry            cable car                taxi

spaceship          truck            helicopter 

1. When you go in a group, you should take it.

2. This helps you cross a river or a channel.

3. This helps you travel between hills or mountains. 

4. This can take off vertically.

5. This helps you do exercise and relax.

6. This sends people into space.

7. This carries things away. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary (Means of transport)

(Phương tiện vận chuyển)

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen to the sounds. Which of the means of transport in Exercise 3 can you hear?

(Nghe âm thanh. Bạn có thể nghe thấy những phương tiện giao thông nào trong bài tập 3?)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Use the adjectives in the list to compare the means of transport in Exercise 3. Tell your partner.

(Sử dụng các tính từ trong danh sách để so sánh các phương tiện giao thông trong Bài tập 3. Nói với đối tác của bạn.)

- fast >< slow (nhanh >< chậm)

- exciting >< boring (thú vị >< buồn chán)

- relaxing >< tiring (thư giãn >< mệt mỏi)

- cheap >< expensive (rẻ tiền >< đắt tiền)

Cars are faster than bicycles.

(Xe ô tô nhanh hơn xe đạp.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Look at the pictures and choose the correct answer.

(Nhìn vào các bức tranh và chọn câu trả lời đúng.)

1. Lucy goes to school by bus/car.

2. We went to London on the ship/train.

3. He goes to work on foot/a bicycle.

4. She went to the airport in a tram/taxi

Xem lời giải >>
Bài 10 :

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answer. What do you know about sports?

(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Em biết gì về các môn thể thao?)

Kayaking, rock climbing, and mountain biking are all__________.

a. team sports

(môn thể thao đồng đội)

b. extreme sports

(môn thể thao mạo hiểm)

c. water sports

(môn thể thao dưới nước)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Study the Vocabulary A box. Match the words with photos A-I. Which of these means of transport do you use?

(Nghiên cứu ô Từ vựng A. Nối các từ với ảnh A-I. Bạn sử dụng phương tiện giao thông nào trong số những phương tiện này?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Study the Vocabulary B box. Listen to Part 2 of the interview and complete the notes below.

(Nghiên cứu ô Từ vựng B. Nghe Phần 2 của cuộc phỏng vấn và hoàn thành các ghi chú bên dưới.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Listen again and complete the phrases with the verbs below.

(Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới.)


      drive               get (x2)               go(x2)               park               ride            take               wait (x2)

1. go on foot (đi bộ)

2. _____ a bike /a motorbike

3. _____ by bus/car/ motorbike

4. _____ a car

5. _____ a car/a motorbike (in a car park)

6. _____ into/ out of a car/a taxi

7. _____ a bus/ a train/ your car

8. _____ at the bus stop

9. _____ on/off a bus/train/ bike

10. _____ for a bus

Xem lời giải >>